1
0
Fork 0
mirror of https://github.com/YunoHost-Apps/dolibarr_ynh.git synced 2024-09-03 18:35:53 +02:00
dolibarr_ynh/sources/dolibarr/htdocs/langs/vi_VN/margins.lang

49 lines
2.7 KiB
Text
Raw Normal View History

2015-09-28 22:09:38 +02:00
# Dolibarr language file - Source file is en_US - marges
Margin=Biên lợi nhuận
Margins=Biên lợi nhuận
TotalMargin=Tổng biên
MarginOnProducts=Tỷ suất biên lợi nhuận / Sản phẩm
MarginOnServices=Tỷ suất biên lợi nhuận / Dịch vụ
MarginRate=Tỷ lệ Biên lợi nhuận
MarkRate=Đánh dấu tỷ lệ
DisplayMarginRates=Tỷ lệ biên lợi nhuận hiển thị
DisplayMarkRates=Giá đánh dấu hiển thị
InputPrice=Giá đầu vào
margin=Quản lý biên lợi nhuận
margesSetup=Biên lợi nhuận thiết lập quản lý
MarginDetails=Chi tiết Biên lợi nhuận
ProductMargins=Biên lợi nhuận sản phẩm
CustomerMargins=Biên lợi nhuận của khách hàng
SalesRepresentativeMargins=Biên lợi nhuận đại diện bán hàng
UserMargins=User margins
ProductService=Sản phẩm hoặc dịch vụ
AllProducts=Tất cả các sản phẩm và dịch vụ
ChooseProduct/Service=Chọn sản phẩm hoặc dịch vụ
StartDate=Ngày bắt đầu
EndDate=Ngày kết thúc
Launch=Bắt đầu
ForceBuyingPriceIfNull=Giá mua vũ lực nếu rỗng
ForceBuyingPriceIfNullDetails=nếu "ON", biên lợi nhuận sẽ bằng không trên đường (giá mua = giá bán), nếu không ("OFF"), Marge sẽ bằng giá bán (giá mua = 0)
MARGIN_METHODE_FOR_DISCOUNT=Phương pháp biên giảm giá toàn cầu
UseDiscountAsProduct=Là một sản phẩm
UseDiscountAsService=Là một dịch vụ
UseDiscountOnTotal=Trên tổng số phụ
MARGIN_METHODE_FOR_DISCOUNT_DETAILS=Xác định nếu giảm giá toàn cầu được coi là một sản phẩm, một dịch vụ, hoặc chỉ trên tổng số phụ để tính tỷ suất biên lợi nhuận.
MARGIN_TYPE=Buying/Cost price suggested by default for margin calculation
MargeBrute=Biên liệu
MargeNette=Tỷ suất biên lợi nhuận
MargeType1=Margin on Best supplier price
MargeType2=Margin on Weighted Average Price (WAP)
MARGIN_TYPE_DETAILS=Biên liệu: Giá bán - giá mua <br/> Tỷ suất biên lợi nhuận: Giá bán - Giá vốn
MarginTypeDesc=Margin on best buying price : Selling price - Best supplier price defined on product card<br/>Margin on Weighted Average Price (WAP) : Selling price - Product Weighted Average Price
CostPrice=Giá thành
BuyingCost=Giá thành
UnitCharges=Chi phí đơn vị
Charges=Phí
AgentContactType=Loại liên hệ đại lý thương mại
AgentContactTypeDetails=Xác định những gì liên lạc loại (liên kết trên hóa đơn) sẽ được sử dụng cho các báo cáo biên lợi nhuận cho mỗi đại diện bán hàng
rateMustBeNumeric=Tỷ giá phải là một giá trị số
markRateShouldBeLesserThan100=Đánh dấu suất phải thấp hơn 100
ShowMarginInfos=Show margin infos