# Dolibarr language file - Source file is en_US - admin Foundation=Tổ chức Version=Phiên bản VersionProgram=Phiên bản chương trình VersionLastInstall=Phiên bản cài đặt ban đầu VersionLastUpgrade=Phiên bản nâng cấp cuối VersionExperimental=Thử nghiệm VersionDevelopment=Phát triển VersionUnknown=Không rõ VersionRecommanded=Khuyên dùng FileCheck=Files toàn vẹn FilesMissing=File thất lạc FilesUpdated=File đã cập nhật FileCheckDolibarr=Kiểm tra toàn vẹn file Dolibarr XmlNotFound=Xml file của Dolibarr toàn vẹn Không tìm thấy SessionId=ID phiên làm việc SessionSaveHandler=Quản lý lưu phiên làm việc SessionSavePath=Lưu trữ phiên làm việc bản địa hóa PurgeSessions=Thanh lọc phiên làm việc ConfirmPurgeSessions=Bạn có muốn thanh lọc tất cả các phiên làm việc? Điều này sẽ ngắt kết nối với tất cả người dùng (ngoại trừ bạn). NoSessionListWithThisHandler=Phần quản lý lưu phiên làm việc được cấu hình trong PHP của bạn không cho phép để liệt kê tất cả các phiên đang chạy. LockNewSessions=Khóa kết nối mới ConfirmLockNewSessions=Bạn có chắc muốn hạn chế bất kỳ kết nối Dolibarr mới đến chính bạn. Chỉ người dùng %s sẽ có thể được kết nối sau đó. UnlockNewSessions=Bỏ việc khóa kết nôi YourSession=Phiên làm việc của bạn Sessions=Phiên làm việc của người dùng WebUserGroup=Người dùng/nhóm trên máy chủ NoSessionFound=PHP của bạn không cho phép liệt kê các phiên làm việc hiện có. Thư mục đã dùng để lưu các phiên làm việc (%s) có thể được bảo vệ (Thí dụ, tùy theo sự cho phép của hệ điệu hành hoặc mối liên hệ giữa open_basedir trong PHP). HTMLCharset=Bộ ký tự để tạo trang HTML DBStoringCharset=Cơ sở dữ liệu bộ ký tự để lưu trữ dữ liệu DBSortingCharset=Cơ sở dữ liệu bộ ký tự để sắp xếp dữ liệu WarningModuleNotActive=Module %s phải được mở WarningOnlyPermissionOfActivatedModules=Chỉ những quyền liên quan đến các module được kích hoạt mới được hiển thị tại đây. Bạn cần kích hoạt các module khác trong Nhà->Thiết lập->Trang Module. DolibarrSetup=Cài đặt hoặc nâng cấp Dolibarr DolibarrUser=Người dùng Dolibarr InternalUser=Người dùng bên trong ExternalUser=Người dùng bên ngoài InternalUsers=Người dùng bên trong ExternalUsers=Người dùng bên ngoài GlobalSetup=Thiết lập chung GUISetup=Hiển thị SetupArea=Khu vực thiết lập FormToTestFileUploadForm=Mẫu để thử nghiệm việc tải lên tập tin (dựa theo thiết lập) IfModuleEnabled=Ghi chú: Yes chỉ có tác dụng nếu module %s được mở RemoveLock=Loại bỏ tập tin %s nếu tập tin này cho phép sử dụng công cụ cập nhật. RestoreLock=Phục hồi tập tin %s, với quyền truy cập chỉ được đọc, để vô hiệu hóa bất kỳ thao tác sử dụng công cụ cập nhật. SecuritySetup=Thiết lập an ninh ErrorModuleRequirePHPVersion=Lỗi, module này yêu cầu phiên bản PHP %s hoặc mới hơn ErrorModuleRequireDolibarrVersion=Lỗi, module này yêu cầu Dolibarr phiên bản %s hoặc mới hơn ErrorDecimalLargerThanAreForbidden=Lỗi, thao tác này có độ ưu tiên cao hơn %s sẽ không được hỗ trợ. DictionarySetup=Cài đặt từ điển Dictionary=Từ điển Chartofaccounts=Biểu đồ tài khoản Fiscalyear=Năm tài chính ErrorReservedTypeSystemSystemAuto=Giá trị 'hệ thống' và 'systemauto đối với loại được dành riêng. Bạn có thể sử dụng "người dùng" giá trị để thêm vào bản ghi chính mình ErrorCodeCantContainZero=Mã lệnh không thể chứa giá trị 0 DisableJavascript=Vô hiệu hóa chức năng JavaScript và Ajax (Đề xuất cho người mù hoặc văn bản trình duyệt) ConfirmAjax=Sử dụng popups xác định từ Ajax UseSearchToSelectCompanyTooltip=Also if you have a large number of third parties (> 100 000), you can increase speed by setting constant COMPANY_DONOTSEARCH_ANYWHERE to 1 in Setup->Other. Search will then be limited to start of string. UseSearchToSelectCompany=Sử dụng các trường điền tự động để chọn bên thứ ba thay vì sử dụng một hộp danh sách. ActivityStateToSelectCompany= Thêm tùy chọn bộ lọc để ẩn/hiện các bên thứ ba hiện đang hoạt động hoặc đã bị xóa UseSearchToSelectContactTooltip=Also if you have a large number of third parties (> 100 000), you can increase speed by setting constant CONTACT_DONOTSEARCH_ANYWHERE to 1 in Setup->Other. Search will then be limited to start of string. UseSearchToSelectContact=Sử dụng các trường điền tự động để lựa chọn năng liên lạc (thay vì sử dụng một hộp danh sách). DelaiedFullListToSelectCompany=Chờ bạn nhấn một phím trước khi tải nội dung của danh sách thirdparties combo (Điều này có thể làm tăng hiệu suất nếu bạn có một số lượng lớn các thirdparties) DelaiedFullListToSelectContact=Chờ bạn nhấn một phím trước khi tải nội dung của danh sách liên lạc combo (Điều này có thể làm tăng hiệu suất nếu bạn có một số lượng lớn các liên lạc) SearchFilter=Tùy chọn bộ lọc tìm kiếm NumberOfKeyToSearch=Nbr của characters để kích hoạt tìm kiếm: %s ViewFullDateActions=Hiển thị ngày tháng đầy đủ của sự kiện ở bảng tính thứ ba NotAvailableWhenAjaxDisabled=Hiện không có sẵn khi Ajax bị vô hiệu JavascriptDisabled=Vô hiệu JavaScript UsePopupCalendar=Sử dụng menu xổ xuống để nhập ngày tháng vào UsePreviewTabs=Sử dụng chế độ xem sơ lược tab ShowPreview=Hiển thị xem trước PreviewNotAvailable=Xem trước không sẵn có ThemeCurrentlyActive=Giao diện hiện đã kích hoạt CurrentTimeZone=Mã vùng thời gian PHP (server) MySQLTimeZone=TimeZone MySql (database) TZHasNoEffect=Dates are stored and returned by database server as if they were kept as submited string. The timezone has effect only when using UNIX_TIMESTAMP function (that should not be used by Dolibarr, so database TZ should have no effect, even if changed after data was entered). Space=Khoảng trống Table=Bảng Fields=Trường Index=Chỉ mục Mask=Mặt nạ NextValue=Giá trị tiếp theo NextValueForInvoices=Giá trị tiếp theo (hóa đơn) NextValueForCreditNotes=Giá trị tiếp theo (giấy báo có) NextValueForDeposit=Giá trị tiếp theo (tiền ứng trước) NextValueForReplacements=Giá trị tiếp theo (thay thế) MustBeLowerThanPHPLimit=Ghi chú: PHP của bạn giới hạn kích thước của tập tin tải lên là %s%s, cho dù giá trị thông số phần này là NoMaxSizeByPHPLimit=Ghi chú: Không có giới hạn được chỉnh sửa trong phần chỉnh sửa PHP MaxSizeForUploadedFiles=Kích thước tối đa của tập tin được tải lên (0 sẽ tắt chế độ tải lên) UseCaptchaCode=Sử dụng mã xác nhận (CAPTCHA) ở trang đăng nhập UseAvToScanUploadedFiles=Sử dụng trình quét virus đối với tập tin được tải lên AntiVirusCommand= Đường dẫn đầy đủ để thi hành việc quét virus AntiVirusCommandExample= Thí dụ dành cho ClamWin: c:\\Progra~1\\ClamWin\\bin\\clamscan.exe
Thí dụ cho ClamAv: /usr/bin/clamscan AntiVirusParam= Nhiều thông số trên dòng lệnh AntiVirusParamExample= Thí dụ với ClamWin: --database="C:\\Program Files (x86)\\ClamWin\\lib" ComptaSetup=Cài đặt module kế toán UserSetup=Cài đặt quản lý người dùng MenuSetup=Cài đặt quản lý menu MenuLimits=Giới hạn và độ chính xác MenuIdParent=ID menu chính DetailMenuIdParent=ID menu chính (rỗng nếu là menu gốc) DetailPosition=Sắp xếp chữ số để xác định vị trí menu PersonalizedMenusNotSupported=Menu cá nhân hóa không được hỗ trợ AllMenus=Tất cả NotConfigured=Module chưa được cấu hình Setup=Cài đặt Activation=Kích hoạt Active=Kích hoạt SetupShort=Cài đặt OtherOptions=Tùy chọn khác OtherSetup=Cài đặt khác CurrentValueSeparatorDecimal=Phân cách thập phân CurrentValueSeparatorThousand=Phân cách phần ngàn Destination=Đích đến IdModule=ID module IdPermissions=ID phân quyền Modules=Module ModulesCommon=Module chính ModulesOther=Module khác ModulesInterfaces=Module giao diện ModulesSpecial=Modules đặc biệt ParameterInDolibarr=Thông số %s LanguageParameter=Thông số ngôn ngữ %s LanguageBrowserParameter=Thông số %s LocalisationDolibarrParameters=Thông số địa phương hóa ClientTZ=Time Zone khách hàng (người sử dụng) ClientHour=Thời gian khách hàng (người sử dụng) OSTZ=Server OS Time Zone PHPTZ=PHP server Time Zone PHPServerOffsetWithGreenwich=PHP server offset width Greenwich (seconds) ClientOffsetWithGreenwich=Client/Browser offset width Greenwich (seconds) DaylingSavingTime=Daylight saving time CurrentHour=PHP Time (server) CompanyTZ=Company Time Zone (main company) CompanyHour=Company Time (main company) CurrentSessionTimeOut=Thời hạn phiên làm việc hiện tại YouCanEditPHPTZ=To set a different PHP timezone (not required), you can try to add a file .htacces with a line like this "SetEnv TZ Europe/Paris" OSEnv=Môi trường hệ điều hành Box=Hộp Boxes=Các Hộp MaxNbOfLinesForBoxes=Số lượng dòng tối đa đối với các hộp PositionByDefault=Trật tự mặc định Position=Chức vụ MenusDesc=Phần quản lý menu xác định nội dung đối với 2 thanh menu (thanh đặt ở chiều ngang và đặt theo chiều dọc). MenusEditorDesc=Các biên tập viên menu cho phép bạn xác định cá nhân hóa các mục trong các menu. Sử dụng nó một cách cẩn thận để tránh làm cho dolibarr không ổn định và các mục trình đơn vĩnh viễn không thể truy cập.
Một số mô-đun thêm các mục trong menu (trong trình đơn Tất cả trong hầu hết các trường hợp). Nếu bạn loại bỏ một số trong những mục do nhầm lẫn, bạn có thể khôi phục lại chúng bằng cách vô hiệu hóa và kích hoạt lại các mô-đun. MenuForUsers=Menu cho người dùng LangFile=tập tin .lang System=Hệ thống SystemInfo=Thông tin hệ thống SystemToolsArea=Khu vực công cụ hệ thống SystemToolsAreaDesc=Khu vực này cung cấp các tính năng quản trị. Sử dụng menu để chọn tính năng mà bạn đang muốn thao tác. Purge=Thanh lọc PurgeAreaDesc=Trang này cho phép bạn xóa toàn bộ các tập tin đã được xây dựng hoặc trữ bở Dolibarr (các tập tin tạm hoặc tất cả các tập tin trong thư mục %s). Không cần thiết phải sử dụng tính năng này. Phần này được cung cấp cho những người dùng Dolibarr mà phần hosting được cung cấp bởi một nhà cung cấp không cung cấp tính năng xóa các tập tin được xây dựng trên web server đó. PurgeDeleteLogFile=Xóa tập tin nhật trình %s được tạo bởi module Syslog (không gây nguy hiểm cho việc mất mát dữ liệu) PurgeDeleteTemporaryFiles=Xóa toàn bộ các tập tin tạm (không gây nguy hiểm cho việc thất thoát dữ liệu) PurgeDeleteAllFilesInDocumentsDir=Xóa tất cả các file trong thư mục %s. Tập tin tạm thời mà còn sao lưu cơ sở dữ liệu bãi, tập tin đính kèm với các yếu tố (các bên thứ ba, hóa đơn, ...) và tải lên vào module ECM sẽ bị xóa. PurgeRunNow=Thanh lọc bây giờ PurgeNothingToDelete=Không có thư mục hoặc tập tin để xóa. PurgeNDirectoriesDeleted=% các tập tin hoặc thư mục bị xóa. PurgeAuditEvents=Thanh lọc tất cả các sự kiện bảo mật ConfirmPurgeAuditEvents=Bạn Bạn có chắc chắn muốn thanh lọc tất cả các sự kiện bảo mật? Tất cả các nhật trình bảo mật sẽ bị xóa, không có dữ liệu khác nào sẽ bị xóa. NewBackup=Sao lưu mới GenerateBackup=Tạo sao lưu Backup=Sao lưu Restore=Khôi phục RunCommandSummary=Sao lưu mới được triển khai với lệnh sau đây RunCommandSummaryToLaunch=Sao lưu có thể được triển khai với lệnh sau đây WebServerMustHavePermissionForCommand=Máy chủ web của bạn phải có quyền để chạy các lệnh như vậy BackupResult=Kết quả sao lưu BackupFileSuccessfullyCreated=Tập tin sao lưu được tạo ra thành công YouCanDownloadBackupFile=Các tập tin được tạo ra có thể được tải về NoBackupFileAvailable=Không có tập tin sao lưu sẵn. ExportMethod=Phương thức xuất dữ liệu ImportMethod=Phương thức nhập dữ liệu ToBuildBackupFileClickHere=Để xây dựng một tập tin sao lưu, nhấn vào đây . ImportMySqlDesc=Để nhập một tập tin sao lưu, bạn phải sử dụng lệnh mysql từ dòng lệnh: ImportPostgreSqlDesc=Để nhập một tập tin sao lưu, bạn phải sử dụng lệnh pg_restore từ dòng lệnh: ImportMySqlCommand=%s %s < mybackupfile.sql ImportPostgreSqlCommand=%s %s mybackupfile.sql FileNameToGenerate=Tên tập tin để tạo Compression=Nén dữ liệu CommandsToDisableForeignKeysForImport=Lệnh để vô hiệu hóa các khóa ngoại trên dữ liệu nhập khẩu CommandsToDisableForeignKeysForImportWarning=Bắt buộc nếu bạn muốn để có thể khôi phục lại sql dump của bạn sau này ExportCompatibility=Sự tương thích của tập tin xuất dữ liệu được tạo ra MySqlExportParameters=Thông số xuất dữ liệu MySQL PostgreSqlExportParameters= Thông số xuất dữ liệu PostgreSQL UseTransactionnalMode=Sử dụng chế độ giao dịch FullPathToMysqldumpCommand=Đường dẫn đầy đủ cho lệnh mysqldump FullPathToPostgreSQLdumpCommand=Đường dẫn đầy đủ cho lệnh pg_dump ExportOptions=Tùy chọn xuất dữ liệu AddDropDatabase=Add DROP DATABASE command AddDropTable=Add DROP TABLE command ExportStructure=Cấu trúc Datas=Dữ liệu NameColumn=Cột Tên ExtendedInsert=Lệnh INSERT mở rộng NoLockBeforeInsert=Không khóa lệnh quanh INSERT DelayedInsert=Độ trẽ insert EncodeBinariesInHexa=Encode binary data in hexadecimal IgnoreDuplicateRecords=Ignore errors of duplicate records (INSERT IGNORE) Yes=Có No=Không AutoDetectLang=Tự động phát hiện (ngôn ngữ trình duyệt) FeatureDisabledInDemo=Tính năng đã vô hiệu hóa trong bản demo Rights=Phân quyền BoxesDesc=Hộp là khu vực màn hình hiển thị một mẩu thông tin trên một số trang. Bạn có thể chọn giữa việc hiển thị hộp hay không bằng cách chọn trang mục tiêu và nhấp vào 'Kích hoạt', hoặc bằng cách nhấn vào biểu tượng thùng rác để vô hiệu hóa nó. OnlyActiveElementsAreShown=Chỉ có các yếu tố từ module kích hoạt được hiển thị. ModulesDesc=Module Dolibarr xác định các chức năng được kích hoạt trong phần mềm. Một số module yêu cầu phân quyền mà bạn phải cấp cho người sử dụng, sau khi kích hoạt module. Click vào nút on / off trong cột "Trạng thái" để mở một mô-đun / tính năng. ModulesInterfaceDesc=Các giao diện module Dolibarr cho phép bạn thêm các tính năng phụ thuộc vào phần mềm bên ngoài, hệ thống hoặc dịch vụ. ModulesSpecialDesc=Các mô-đun đặc biệt là các mô-đun rất cụ thể hoặc ít khi sử dụng. ModulesJobDesc=Module kinh doanh cung cấp thiết lập được xác định trước đơn giản của Dolibarr cho một doanh nghiệp cụ thể. ModulesMarketPlaceDesc=Bạn có thể tìm thấy nhiều mô-đun để tải về ngoài trang web trên Internet ... ModulesMarketPlaces=Nhiều mô-đun ... DoliStoreDesc=DoliStore, the official market place for Dolibarr ERP/CRM external modules DoliPartnersDesc=Danh sách với một số công ty có thể cung cấp / phát triển theo yêu cầu module hoặc các tính năng (Lưu ý: bất kỳ công ty mã nguồn mở knowning ngôn ngữ PHP có thể cung cấp cho bạn phát triển cụ thể) WebSiteDesc=Nhà cung cấp dịch vụ trang web, bạn search có thể tìm kiếm nhiều mô-đun ... URL=Liên kết BoxesAvailable=Hộp có sẵn BoxesActivated=Hộp được kích hoạt ActivateOn=Kích hoạt trên ActiveOn=Đã kích hoạt trên SourceFile=Tập tin nguồn AutomaticIfJavascriptDisabled=Tự động nếu Javascript bị vô hiệu hóa AvailableOnlyIfJavascriptNotDisabled=Chỉ có sẵn nếu JavaScript không bị vô hiệu hóa AvailableOnlyIfJavascriptAndAjaxNotDisabled=Chỉ có sẵn nếu JavaScript không bị vô hiệu hóa Required=Được yêu cầu UsedOnlyWithTypeOption=Được dùng chỉ bởi một vài tùy chọn chương trình nghị sự Security=Bảo mật Passwords=Mật khẩu DoNotStoreClearPassword=Không chứa mật khẩu đã xóa trong cơ sở dữ liệu nhưng chỉ chứa giá trị được mã hóa (Đã kích hoạt được khuyến nghị) MainDbPasswordFileConfEncrypted=Cơ sở dữ liệu mật khẩu được mã hóa trong conf.php (Đã kích hoạt được Khuyến nghị) InstrucToEncodePass=To have password encoded into the conf.php file, replace the line
$dolibarr_main_db_pass="...";
by
$dolibarr_main_db_pass="crypted:%s"; InstrucToClearPass=To have password decoded (clear) into the conf.php file, replace the line
$dolibarr_main_db_pass="crypted:...";
by
$dolibarr_main_db_pass="%s"; ProtectAndEncryptPdfFiles=Protection of generated pdf files (Activated NOT recommended, breaks mass pdf generation) ProtectAndEncryptPdfFilesDesc=Protection of a PDF document keeps it available to read and print with any PDF browser. However, editing and copying is not possible anymore. Note that using this feature make building of a global cumulated pdf not working (like unpaid invoices). Feature=Đặc tính DolibarrLicense=Giấy phép DolibarrProjectLeader=Lãnh đạo dự án Developpers=Người phát triển/cộng tác viên OtherDeveloppers=Nhà phát triển/cộng tác viên khác OfficialWebSite=Trang web chính thức quốc tế Dolibarr OfficialWebSiteFr=Trang web chính thức của Pháp OfficialWiki=Tài liệu Dolibarr trên Wiki OfficialDemo=Dolibarr demo trực tuyến OfficialMarketPlace=Thị trường chính thức cho các module/addon bên ngoài OfficialWebHostingService=Dịch vụ lưu trữ web được tham chiếu (Cloud hosting) ReferencedPreferredPartners=Đối tác ưu tiên OtherResources=Autres ressources ForDocumentationSeeWiki=For user or developer documentation (Doc, FAQs...),
take a look at the Dolibarr Wiki:
%s ForAnswersSeeForum=For any other questions/help, you can use the Dolibarr forum:
%s HelpCenterDesc1=This area can help you to get a Help support service on Dolibarr. HelpCenterDesc2=Some part of this service are available in english only. CurrentTopMenuHandler=Điều khiển menu trên cùng hiện tại CurrentLeftMenuHandler=Điều khiển menu bên trái hiện tại CurrentMenuHandler=Điều khiển menu hiện tại CurrentSmartphoneMenuHandler=Điều khiển menu smartphine hiện tại MeasuringUnit=Đơn vị đo Emails=E-mail EMailsSetup=Cài đặt E-mail EMailsDesc=Trang này cho phép bạn ghi đè lên các thông số PHP của bạn cho việc gửi e-mail. Trong hầu hết các trường hợp trên hệ điều hành Unix / Linux, cài đặt PHP của bạn là chính xác và các thông số này là vô ích. MAIN_MAIL_SMTP_PORT=SMTP/SMTPS Port (By default in php.ini: %s) MAIN_MAIL_SMTP_SERVER=SMTP/SMTPS Host (By default in php.ini: %s) MAIN_MAIL_SMTP_PORT_NotAvailableOnLinuxLike=SMTP/SMTPS Port (Not defined into PHP on Unix like systems) MAIN_MAIL_SMTP_SERVER_NotAvailableOnLinuxLike=SMTP/SMTPS Host (Not defined into PHP on Unix like systems) MAIN_MAIL_EMAIL_FROM=Sender e-mail for automatic emails (By default in php.ini: %s) MAIN_MAIL_ERRORS_TO=Người gửi e-mail được sử dụng cho các lỗi trả về email được gửi MAIN_MAIL_AUTOCOPY_TO= Gửi một bản CC một cách tự động cho tất cả các email được gửi MAIN_MAIL_AUTOCOPY_PROPOSAL_TO= Gửi tự động một bản sao CC ẩn của đơn hàng đề xuất đã gửi qua email cho MAIN_MAIL_AUTOCOPY_ORDER_TO= Gửi tự động một bản sao CC ẩn của đơn hàng được gửi qua email đến MAIN_MAIL_AUTOCOPY_INVOICE_TO= Gửi tự động bản sao CC ẩn của hoá đơn đã gửi bằng email đến MAIN_DISABLE_ALL_MAILS=Vô hiệu hoá tất cả các e-mail sendings (cho mục đích thử nghiệm hoặc trình diễn) MAIN_MAIL_SENDMODE=Phương pháp sử dụng để gửi email MAIN_MAIL_SMTPS_ID=SMTP ID nếu có yêu cầu xác thực MAIN_MAIL_SMTPS_PW=Mật khẩu SMTP nếu có yêu cầu xác thực MAIN_MAIL_EMAIL_TLS= Sử dụng TLS (SSL) mã hóa MAIN_DISABLE_ALL_SMS=Vô hiệu hoá tất cả sendings SMS (cho mục đích thử nghiệm hoặc trình diễn) MAIN_SMS_SENDMODE=Phương pháp sử dụng để gửi SMS MAIN_MAIL_SMS_FROM=Số điện thoại mặc định cho việc gửi SMS gửi FeatureNotAvailableOnLinux=Tính năng không có sẵn trên Unix như hệ thống. Kiểm tra chương trình sendmail bản địa của bạn. SubmitTranslation=Nếu dịch cho ngôn ngữ này không hoàn tất hoặc bạn tìm thấy lỗi, bạn có thể khắc phục điều này bằng cách chỉnh sửa tập tin vào thư mục langs/%s và submit file đã chỉnh sửa trên diễn đàn www.dolibarr.org. ModuleSetup=Cài đặt module ModulesSetup=Cài đặt module ModuleFamilyBase=Hệ thống ModuleFamilyCrm=Quản lý quan hệ khách hàng (CRM) ModuleFamilyProducts=Quản lý sản phẩm ModuleFamilyHr=Quản lý nguồn nhân lực ModuleFamilyProjects=Các dự án/Việc cộng tác ModuleFamilyOther=Khác ModuleFamilyTechnic=Công cụ đa module ModuleFamilyExperimental=Module thử nghiệm ModuleFamilyFinancial=Module tài chính (Kế toán/Ngân quỹ) ModuleFamilyECM=Quản lý nội dung điện tử (ECM) MenuHandlers=Điều khiển menu MenuAdmin=Biên tập menu DoNotUseInProduction=Không sử dụng trong sản xuất ThisIsProcessToFollow=Đây là cài đặt cho quy trình: ThisIsAlternativeProcessToFollow=Đây là cài đặt thay thế cho quy trình: StepNb=Bước %s FindPackageFromWebSite=Tìm một gói phần mềm cung cấp các tính năng mà bạn muốn (ví dụ như trên trang web chính thức %s). DownloadPackageFromWebSite=Download package (for example from official web site %s). UnpackPackageInDolibarrRoot=Unpack package file into Dolibarr server directory dedicated to external modules: %s SetupIsReadyForUse=Cài đặt xong và Dolibarr đã sẵn sàng để sử dụng với thành phần mới này. NotExistsDirect=Các thư mục gốc thay thế không được định nghĩa.
InfDirAlt=Since version 3 it is possible to define an alternative root directory.This allows you to store, same place, plug-ins and custom templates.
Just create a directory at the root of Dolibarr (eg: custom).
InfDirExample=
Then declare it in the file conf.php
$dolibarr_main_url_root_alt='http://myserver/custom'
$dolibarr_main_document_root_alt='/path/of/dolibarr/htdocs/custom'
*These lines are commented with "#", to uncomment only remove the character. YouCanSubmitFile=For this step, you can send package using this tool: Select module file CurrentVersion=Phiên bản hiện tại Dolibarr CallUpdatePage=Tới trang cập nhật các cấu trúc cơ sở dữ liệu và dữ liệu: %s. LastStableVersion=Phiên bản ổn định mới nhất UpdateServerOffline=Cập nhật server offline GenericMaskCodes=You may enter any numbering mask. In this mask, the following tags could be used:
{000000} corresponds to a number which will be incremented on each %s. Enter as many zeros as the desired length of the counter. The counter will be completed by zeros from the left in order to have as many zeros as the mask.
{000000+000} same as previous but an offset corresponding to the number to the right of the + sign is applied starting on first %s.
{000000@x} same as previous but the counter is reset to zero when month x is reached (x between 1 and 12, or 0 to use the early months of fiscal year defined in your configuration, or 99 to reset to zero every month). If this option is used and x is 2 or higher, then sequence {yy}{mm} or {yyyy}{mm} is also required.
{dd} day (01 to 31).
{mm} month (01 to 12).
{yy}, {yyyy} or {y} year over 2, 4 or 1 numbers.
GenericMaskCodes2={cccc} the client code on n characters
{cccc000} the client code on n characters is followed by a counter dedicated for customer. This counter dedicated to customer is reset at same time than global counter.
{tttt} The code of thirdparty type on n characters (see dictionary-thirdparty types).
GenericMaskCodes3=All other characters in the mask will remain intact.
Spaces are not allowed.
GenericMaskCodes4a=Example on the 99th %s of the third party TheCompany done 2007-01-31:
GenericMaskCodes4b=Example on third party created on 2007-03-01:
GenericMaskCodes4c=Example on product created on 2007-03-01:
GenericMaskCodes5=ABC{yy}{mm}-{000000} will give ABC0701-000099
{0000+100@1}-ZZZ/{dd}/XXX will give 0199-ZZZ/31/XXX GenericNumRefModelDesc=Returns a customizable number according to a defined mask. ServerAvailableOnIPOrPort=Server is available at address %s on port %s ServerNotAvailableOnIPOrPort=Server is not available at address %s on port %s DoTestServerAvailability=Kết nối máy chủ thử nghiệm DoTestSend=Kiểm tra gửi đi DoTestSendHTML=Kiểm tra gửi HTML ErrorCantUseRazIfNoYearInMask=Error, can't use option @ to reset counter each year if sequence {yy} or {yyyy} is not in mask. ErrorCantUseRazInStartedYearIfNoYearMonthInMask=Error, can't use option @ if sequence {yy}{mm} or {yyyy}{mm} is not in mask. UMask=UMask parameter for new files on Unix/Linux/BSD/Mac file system. UMaskExplanation=This parameter allow you to define permissions set by default on files created by Dolibarr on server (during upload for example).
It must be the octal value (for example, 0666 means read and write for everyone).
This parameter is useless on a Windows server. SeeWikiForAllTeam=Take a look at the wiki page for full list of all actors and their organisation UseACacheDelay= Delay for caching export response in seconds (0 or empty for no cache) DisableLinkToHelpCenter=Hide link "Need help or support" on login page DisableLinkToHelp=Hide link "%s Online help" on left menu AddCRIfTooLong=There is no automatic wrapping, so if line is out of page on documents because too long, you must add yourself carriage returns in the textarea. ModuleDisabled=Module bị vô hiệu ModuleDisabledSoNoEvent=Module bị vô hiệu nên sự kiện không bao giờ được tạo ConfirmPurge=Bạn có chắc muốn thực hiện việc thanh lọc này?
Điều này sẽ xóa vĩnh viễn tất cả các file dữ liệu của bạn không có cách nào khôi phục lại được (file ECM, file đính kèm ...). MinLength=Chiều dài tối thiểu LanguageFilesCachedIntoShmopSharedMemory=Tập tin .lang được nạp vào bộ nhớ chia sẻ ExamplesWithCurrentSetup=Ví dụ với cài đặt đang chạy hiện tại ListOfDirectories=List of OpenDocument templates directories ListOfDirectoriesForModelGenODT=List of directories containing templates files with OpenDocument format.

Put here full path of directories.
Add a carriage return between eah directory.
To add a directory of the GED module, add here DOL_DATA_ROOT/ecm/yourdirectoryname.

Files in those directories must end with .odt. NumberOfModelFilesFound=Number of ODT/ODS templates files found in those directories ExampleOfDirectoriesForModelGen=Examples of syntax:
c:\\mydir
/home/mydir
DOL_DATA_ROOT/ecm/ecmdir FollowingSubstitutionKeysCanBeUsed=
To know how to create your odt document templates, before storing them in those directories, read wiki documentation: FullListOnOnlineDocumentation=http://wiki.dolibarr.org/index.php/Create_an_ODT_document_template FirstnameNamePosition=Chức vụ của Tên/Họ DescWeather=Những hình ảnh sau đây sẽ được hiển thị trên bảng điều khiển khi số hành động cuối đạt các giá trị sau đây: KeyForWebServicesAccess=Key to use Web Services (parameter "dolibarrkey" in webservices) TestSubmitForm=Form kiểm tra đầu vào ThisForceAlsoTheme=Using this menu manager will also use its own theme whatever is user choice. Also this menu manager specialized for smartphones does not works on all smartphone. Use another menu manager if you experience problems on yours. ThemeDir=Thư mục giao diện ConnectionTimeout=Connexion timeout ResponseTimeout=Response timeout SmsTestMessage=Tin nhắn kiểm tra từ __PHONEFROM__ để __PHONETO__ ModuleMustBeEnabledFirst=Module %s must be enabled first before using this feature. SecurityToken=Key to secure URLs NoSmsEngine=No SMS sender manager available. SMS sender manager are not installed with default distribution (because they depends on an external supplier) but you can find some on %s PDF=PDF PDFDesc=Bạn có thể thiết lập cho mỗi tùy chọn toàn cầu liên quan đến việc tạo PDF PDFAddressForging=Quy tắc bắt buộc hộp địa chỉ HideAnyVATInformationOnPDF=Ẩn tất cả các thông tin liên quan đến thuế VAT đối với PDF được tạo ra HideDescOnPDF=Ẩn mô tả sản phẩm vào PDF được tạo ra HideRefOnPDF=Ẩn các sản phẩm tham chiếu trên PDF được tạo ra HideDetailsOnPDF=Ẩn chi tiết sản phẩm trên PDF được tạo ra Library=Thư viện UrlGenerationParameters=Các thông số để bảo mật URL SecurityTokenIsUnique=Sử dụng một tham số securekey duy nhất cho mỗi URL EnterRefToBuildUrl=Nhập tham chiếu cho đối tượng %s GetSecuredUrl=Nhận URL được tính ButtonHideUnauthorized=Ẩn nút mà không được phân quyền, thay vì hiển thị các nút đã vô hiệu OldVATRates=Thuế suất VAT cũ NewVATRates=Thuế suất VAT mới PriceBaseTypeToChange=Sửa đổi về giá với giá trị tham chiếu cơ sở được xác định trên MassConvert=Thực hiện chuyển đổi hàng loạt String=String TextLong=Long text Int=Integer Float=Float DateAndTime=Date and hour Unique=Unique Boolean=Boolean (Checkbox) ExtrafieldPhone = Phone ExtrafieldPrice = Giá ExtrafieldMail = Email ExtrafieldSelect = Lựa chọn danh sách ExtrafieldSelectList = Chọn từ bảng ExtrafieldSeparator=Separator ExtrafieldCheckBox=Checkbox ExtrafieldRadio=Radio button ExtrafieldCheckBoxFromList= Checkbox từ bảng ExtrafieldLink=Liên kết với một đối tượng ExtrafieldParamHelpselect=Parameters list have to be like key,value

for example :
1,value1
2,value2
3,value3
...

In order to have the list depending on another :
1,value1|parent_list_code:parent_key
2,value2|parent_list_code:parent_key ExtrafieldParamHelpcheckbox=Parameters list have to be like key,value

for example :
1,value1
2,value2
3,value3
... ExtrafieldParamHelpradio=Parameters list have to be like key,value

for example :
1,value1
2,value2
3,value3
... ExtrafieldParamHelpsellist=Parameters list comes from a table
Syntax : table_name:label_field:id_field::filter
Example : c_typent:libelle:id::filter

filter can be a simple test (eg active=1) to display only active value
if you want to filter on extrafields use syntaxt extra.fieldcode=... (where field code is the code of extrafield)

In order to have the list depending on another :
c_typent:libelle:id:parent_list_code|parent_column:filter ExtrafieldParamHelpchkbxlst=Parameters list comes from a table
Syntax : table_name:label_field:id_field::filter
Example : c_typent:libelle:id::filter

filter can be a simple test (eg active=1) to display only active value
if you want to filter on extrafields use syntaxt extra.fieldcode=... (where field code is the code of extrafield)

In order to have the list depending on another :
c_typent:libelle:id:parent_list_code|parent_column:filter LibraryToBuildPDF=Thư viện được sử dụng để xây dựng PDF WarningUsingFPDF=Warning: Your conf.php contains directive dolibarr_pdf_force_fpdf=1. This means you use the FPDF library to generate PDF files. This library is old and does not support a lot of features (Unicode, image transparency, cyrillic, arab and asiatic languages, ...), so you may experience errors during PDF generation.
To solve this and have a full support of PDF generation, please download TCPDF library, then comment or remove the line $dolibarr_pdf_force_fpdf=1, and add instead $dolibarr_lib_TCPDF_PATH='path_to_TCPDF_dir' LocalTaxDesc=Some countries apply 2 or 3 taxes on each invoice line. If this is the case, choose type for second and third tax and its rate. Possible type are:
1 : local tax apply on products and services without vat (localtax is calculated on amount without tax)
2 : local tax apply on products and services including vat (localtax is calculated on amount + main tax)
3 : local tax apply on products without vat (localtax is calculated on amount without tax)
4 : local tax apply on products including vat (localtax is calculated on amount + main vat)
5 : local tax apply on services without vat (localtax is calculated on amount without tax)
6 : local tax apply on services including vat (localtax is calculated on amount + tax) SMS=SMS LinkToTestClickToDial=Enter a phone number to call to show a link to test the ClickToDial url for user %s RefreshPhoneLink=Làm mới liên kết LinkToTest=Liên kết có thể click được tạo ra cho người dùng %s (bấm số điện thoại để kiểm tra) KeepEmptyToUseDefault=Giữ trống để sử dụng giá trị mặc định DefaultLink=Liên kết mặc định ValueOverwrittenByUserSetup=Cảnh báo, giá trị này có thể được ghi đè bởi các thiết lập cụ thể người sử dụng (mỗi người dùng có thể thiết lập url clicktodial riêng của mình) ExternalModule=Module bên ngoài được cài đặt vào thư mục %s BarcodeInitForThirdparties=Mass barcode init for thirdparties BarcodeInitForProductsOrServices=Mass barcode init or reset for products or services CurrentlyNWithoutBarCode=Currently, you have %s records on %s %s without barcode defined. InitEmptyBarCode=Init value for next %s empty records EraseAllCurrentBarCode=Xóa tất cả các giá trị hiện tại của mã vạch ConfirmEraseAllCurrentBarCode=Bạn có chắc muốn xóa tất cả các giá trị mã vạch hiện nay ? AllBarcodeReset=Tất cả giá trị mã vạch đã được loại bỏ NoBarcodeNumberingTemplateDefined=Không có mẫu mã vạch đánh số được kích hoạt trong cài đặt mô-đun mã vạch. NoRecordWithoutBarcodeDefined=Không có bản ghi với không có mã vạch được xác định giá trị. # Modules Module0Name=Người dùng & nhóm Module0Desc=Quản lý người dùng và nhóm Module1Name=Bên thứ ba Module1Desc=Quản lý liên lạc và công ty (khách hàng, khách hàng tiềm năng ...) Module2Name=Thương mại Module2Desc=Quản lý thương mại Module10Name=Kế toán Module10Desc=Báo cáo kế toán đơn giản (nhật ký, doanh thu) dựa vào nội dung cơ sở dữ liệu. Không có điều phối. Module20Name=Đơn hàng đề xuất Module20Desc=Quản lý đơn hàng đề xuất Module22Name=Gửi Email hàng loạt Module22Desc=Quản lý gửi Email hàng loạt Module23Name=Năng lượng Module23Desc=Giám sát việc tiêu thụ năng lượng Module25Name=Đơn hàng khách hàng Module25Desc=Quản lý đơn hàng khách hàng Module30Name=Hoá đơn Module30Desc=Quản lý hóa đơn và giấy báo có cho khách hàng. Quản lý hóa đơn cho các nhà cung cấp Module40Name=Nhà cung cấp Module40Desc=Quản lý nhà cung cấp và mua hàng (đơn hàng và hoá đơn) Module42Name=Nhật trình Module42Desc=Nhật trình thiết bị (file, nhật trình hệ thống, ...) Module49Name=Biên tập Module49Desc=Quản lý biên tập Module50Name=Sản phẩm Module50Desc=Quản lý sản phẩm Module51Name=Gửi email hàng loạt Module51Desc=Quản lý gửi thư giấy hàng loạt Module52Name=Tồn kho Module52Desc=Quản lý tồn kho (sản phẩm) Module53Name=Dịch vụ Module53Desc=Quản lý dịch vụ Module54Name=Hợp đồng/Thuê bao Module54Desc=Quản lý hợp đồng (dịch vụ hoặc thuê bao định kỳ) Module55Name=Mã vạch Module55Desc=Quản lý mã vạch Module56Name=Telephony Module56Desc=Telephony integration Module57Name=Ủy nhiệm chi Module57Desc=Quản lý ủy nhiệm chi và rút tiền. Cũng bao gồm việc tạo ra file SEPA đối với các nước châu Âu. Module58Name=ClickToDial Module58Desc=Integration of a ClickToDial system (Asterisk, ...) Module59Name=Bookmark4u Module59Desc=Thêm chức năng để tạo ra tài khoản Bookmark4u từ một tài khoản Dolibarr Module70Name=Interventions Module70Desc=Quản lý Intervention Module75Name=Phiếu công tác phí Module75Desc=Quản lý phiếu công tác phí Module80Name=Vận chuyển Module80Desc=Quản lý phiếu xuất kho và phiếu giao hàng Module85Name=Ngân hàng và tiền mặt Module85Desc=Quản lý tài khoản ngân hàng hoặc tiền mặt Module100Name=Trang web bên ngoài Module100Desc=Module này bao gồm một trang web bên ngoài hoặc trang trong menu Dolibarr và xem nó trong một khung Dolibarr Module105Name=Mailman and SPIP Module105Desc=Mailman or SPIP interface for member module Module200Name=LDAP Module200Desc=Đồng bộ hóa thư mục LDAP Module210Name=PostNuke Module210Desc=Tích hợp PostNuke Module240Name=Xuất dữ liệu Module240Desc=Công cụ để xuất dữ liệu Dolibarr (với trợ lý) Module250Name=Nhập dữ liệu Module250Desc=Công cụ để import dữ liệu trong Dolibarr (với trợ lý) Module310Name=Thành viên Module310Desc=Quản lý thành viên của tổ chức Module320Name=RSS Feed Module320Desc=Thêm nguồn cấp dữ liệu RSS trong trang màn hình Dolibarr Module330Name=Bookmarks Module330Desc=Quản lý Bookmark Module400Name=Dự án/Cơ hội/Đầu mối Module400Desc=Quản lý dự án, cơ hội hoặc đầu mối. Bạn có thể chỉ định bất kỳ thành phần nào sau đó (hóa đơn, đơn hàng, đơn hàng đề xuất, intervention, ...) để dự án và hiển thị chiều ngang từ hiển thị dự án. Module410Name=Lịch trên web Module410Desc=Tích hợp lịch trên web Module500Name=Special expenses Module500Desc=Management of special expenses (taxes, social or fiscal taxes, dividends) Module510Name=Lương Module510Desc=Quản lý lương nhân viên và thanh toán Module520Name=Cho vay Module520Desc=Quản lý cho vay Module600Name=Thông báo Module600Desc=Gửi thông báo EMail trên một số sự kiện kinh doanh Dolibarr để liên hệ của bên thứ ba (thiết lập được xác định trên mỗi thirdparty) Module700Name=Tài trợ Module700Desc=Quản lý tài trợ Module770Name=Expense reports Module770Desc=Báo cáo quản lý và claim chi phí (di chuyển, ăn uống, ...) Module1120Name=Đơn hàng đề xuất nhà cung cấp Module1120Desc=Yêu cầu giá và đơn hàng đề xuất nhà cung cấp Module1200Name=Mantis Module1200Desc=Tích hợp Mantis Module1400Name=Kế toán Module1400Desc=Quản trị kế toán (đôi bên) Module1520Name=Xuất chứng từ Module1520Desc=Xuất chứng từ Mass mail Module1780Name=Gán thẻ/phân nhóm Module1780Desc=Tạo gán thẻ/phân nhóm (sản phẩm, khách hàng, nhà cung cấp, liên hệ hoặc thành viên) Module2000Name=WYSIWYG editor Module2000Desc=Cho phép chỉnh sửa một số vùng văn bản bằng cách sử dụng một trình biên tập nâng cao Module2200Name=Giá linh hoạt Module2200Desc=Cho phép sử dụng các biểu thức toán học cho giá Module2300Name=Cron Module2300Desc=Quản lý công việc theo lịch trình Module2400Name=Chương trình nghị sự Module2400Desc=Quản lý Sự kiện/Tác vụ và chương trình nghị sự Module2500Name=Quản lý nội dung điện tử Module2500Desc=Lưu và chia sẻ tài liệu Module2600Name=API services (Web services SOAP) Module2600Desc=Enable the Dolibarr SOAP server providing API services Module2610Name=API services (Web services REST) Module2610Desc=Enable the Dolibarr REST server providing API services Module2650Name=WebServices (client) Module2650Desc=Kích hoạt các dịch vụ web Dolibarr client (có thể được sử dụng để đẩy dữ liệu / yêu cầu đến các máy chủ bên ngoài. Đơn hàng Nhà cung cấp chỉ được hỗ trợ cho thời điểm này) Module2700Name=Gravatar Module2700Desc=Sử dụng dịch vụ trực tuyến Gravatar (www.gravatar.com) để hiển thị hình ảnh của người sử dụng / thành viên (được tìm thấy với các email của họ). Cần truy cập internet Module2800Desc=FTP Client Module2900Name=GeoIPMaxmind Module2900Desc=GeoIP Maxmind conversions capabilities Module3100Name=Skype Module3100Desc=Thêm một nút Skype vào thẻ adherent / bên thứ ba / liên lạc Module5000Name=Đa công ty Module5000Desc=Cho phép bạn quản lý đa công ty Module6000Name=Quy trình làm việc Module6000Desc=Quản lý quy trình làm việc Module20000Name=Quản lý phiếu nghỉ phép Module20000Desc=Khai báo và theo dõi phiếu nghỉ phép của nhân viên Module39000Name=Lô Sản phẩm Module39000Desc=Lô hoặc số sê ri, quản lý ngày eat-by và sell-by trên sản phẩm Module50000Name=PayBox Module50000Desc=Module to offer an online payment page by credit card with PayBox Module50100Name=Điểm bán hàng Module50100Desc=Module điểm bán hàng Module50200Name=Paypal Module50200Desc=Module để cung cấp một trang thanh toán trực tuyến bằng thẻ tín dụng với Paypal Module50400Name=Kế toán (nâng cao) Module50400Desc=Quản trị kế toán (đôi bên) Module54000Name=PrintIPP Module54000Desc=Direct print (without opening the documents) using Cups IPP interface (Printer must be visible from server, and CUPS must be installe on server). Module55000Name=Poll, Survey or Vote Module55000Desc=Module to make online polls, surveys or votes (like Doodle, Studs, Rdvz, ...) Module59000Name=Lợi nhuận Module59000Desc=Module quản lý lợi nhuận Module60000Name=Hoa hồng Module60000Desc=Module quản lý hoa hồng Permission11=Xem hóa đơn khách hàng Permission12=Tạo/chỉnh sửa hóa đơn khách hàng Permission13=Hóa đơn khách hàng chưa xác nhận Permission14=Xác nhận hoá đơn khách hàng Permission15=Gửi hóa đơn khách hàng qua email Permission16=Tạo thanh toán cho hoá đơn khách hàng Permission19=Xóa hóa đơn khách hàng Permission21=Xem đơn hàng đề xuất Permission22=Tạo/chỉnh sửa đơn hàng đề xuất Permission24=Xác nhận đơn hàng đề xuất Permission25=Gửi đơn hàng đề xuất Permission26=Đóng đơn hàng đề xuất Permission27=Xóa đơn hàng đề xuất Permission28=Xuất dữ liệu đơn hàng đề xuất Permission31=Xem sản phẩm Permission32=Tạo/chỉnh sửa sản phẩm Permission34=Xóa sản phẩm Permission36=Xem/quản lý sản phẩm ẩn Permission38=Xuất dữ liệu sản phẩm Permission41=Read projects and tasks (shared project and projects i'm contact for). Can also enter time consumed on assigned tasks (timesheet) Permission42=Tạo/chỉnh sửa dự án (dự án chung và các dự án tôi liên lạc) Permission44=Xóa dự án (dự án chia sẻ và các dự án tôi liên lạc) Permission61=Xem intervention Permission62=Tạo/chỉnh sửa intervention Permission64=Xóa intervention Permission67=Xuất dữ liệu intervention Permission71=Xem thành viên Permission72=Tạo/chỉnh sửa thành viên Permission74=Xóa thành viên Permission75=Cài đặt loại thành viên Permission76=Xuất dữ liệu Permission78=Xem thuê bao Permission79=Tạo/sửa đổi thuê bao Permission81=Xem đơn hàng khách hàng Permission82=Tạo/chỉnh sửa đơn hàng khách hàng Permission84=Xác nhận đơn hàng khách hàng Permission86=Gửi đơn hàng khách hàng Permission87=Đóng đơn hàng khách hàng Permission88=Hủy bỏ đơn hàng khách hàng Permission89=Xóa đơn hàng khách hàng Permission91=Read social or fiscal taxes and vat Permission92=Create/modify social or fiscal taxes and vat Permission93=Delete social or fiscal taxes and vat Permission94=Export social or fiscal taxes Permission95=Xem báo cáo Permission101=Xem sendings Permission102=Tạo/chỉnh sửa sendings Permission104=Xác nhận sendings Permission106=Xuất dữ liệu Sendings Permission109=Xóa sendings Permission111=Xem tài khoản tài chính Permission112=Tạo/chỉnh sửa/xóa và so sánh giao dịch Permission113=Cài đặt tài khoản tài chính (tạo, quản lý phân nhóm) Permission114=Reconciliate giao dịch Permission115=Xuất dữ liệu giao dịch và bảng kê tài khoản Permission116=Chuyển giữa các tài khoản Permission117=Quản lý việc gửi séc Permission121=Xem bên thứ ba liên quan đến người dùng Permission122=Tạo/chỉnh sửa bên thứ ba liên quan đến người dùng Permission125=Xóa bên thứ ba liên quan đến người dùng Permission126=Xuất dữ liệu bên thứ ba Permission141=Read all projects and tasks (also private projects i am not contact for) Permission142=Create/modify all projects and tasks (also private projects i am not contact for) Permission144=Delete all projects and tasks (also private projects i am not contact for) Permission146=Xem nhà cung cấp Permission147=Xem thống kê Permission151=Xem ủy nhiệm chi Permission152=Tạo/chỉnh sửa yêu cầu ủy nhiệm chi Permission153=Chuyển giao chứng từ ủy nhiệm chi Permission154=Ghi có/từ chối chứng từ ủy nhiệm chi Permission161=Xem hợp đồng/thuê bao Permission162=Tạo/chỉnh sửa hợp đồng/thuê bao Permission163=Kích hoạt dịch vụ/thuê bao của hợp đồng Permission164=Vô hiệu dịch vụ/thuê bao của hợp đồng Permission165=Xóa hợp đồng/thuê bao Permission171=Xem công tác phi (chính mình và cấp dưới của mình) Permission172=Tạo/chỉnh sửa công tác phí Permission173=Xóa công tác phí Permission174=Xem tất cả các chuyến đi và các chi phí Permission178=Xuất dữ liệu công tác phí Permission180=Xem nhà cung cấp Permission181=Xem đơn hàng nhà cung cấp Permission182=Tạo/chỉnh sửa đơn hàng nhà cung cấp Permission183=Xác nhận đơn hàng nhà cung cấp Permission184=Phê duyệt đơn hàng nhà cung cấp Permission185=Đặt hàng hoặc hủy bỏ đơn hàng nhà cung cấp Permission186=Nhận đơn hàng nhà cung cấp Permission187=Đóng đơn hàng nhà cung cấp Permission188=Hủy bỏ đơn hàng nhà cung cấp Permission192=Tạo dòng chi tiết Permission193=Hủy bỏ dòng chi tiết Permission194=Xem dòng băng thông Permission202=Tạo kết nối ADSL Permission203=Lệnh kết nối đơn hàng Permission204=Lệnh kết nối Permission205=Quản lý kết nối Permission206=Xem kết nối Permission211=Xem Telephony Permission212=Chi tiết đơn hàng Permission213=Kích hoạt dòng chi tiết Permission214=Cài đặt Telephony Permission215=Thiết lập nhà cung cấp Permission221=Xem emailings Permission222=Tạo/Chỉnh sửa emailings (tiêu đề, người nhận ...) Permission223=Xác nhận emailings (cho phép gửi) Permission229=Xóa emailings Permission237=Xem người nhận và các thông tin Permission238=Gửi thư thủ công Permission239=Xóa thư sau khi xác nhận hoặc gửi Permission241=Xem phân nhóm Permission242=Tạo/chỉnh sửa phân nhóm Permission243=Xóa phân nhóm Permission244=Xem nội dung của phân nhóm ẩn Permission251=Xem người dùng và nhóm khác PermissionAdvanced251=Xem người dùng khác Permission252=Xem phân quyền của người dùng khác Permission253=Tạo/chỉnh sửa người dùng khác, nhóm và phân quyền PermissionAdvanced253=Tạo/chỉnh sửa người sử dụng nội bộ / bên ngoài và phân quyền Permission254=Tạo/chỉnh sửa chỉ người dùng bên ngoài Permission255=Chỉnh sửa mật khẩu của người dùng khác Permission256=Xóa hoặc vô hiệu người dùng khác Permission262=Mở rộng quyền truy cập vào tất cả các bên thứ ba (không chỉ có những người liên quan đến người dùng). Không có hiệu quả cho người dùng bên ngoài (luôn có giới hạn cho nhóm này). Permission271=Xem CA Permission272=Xem hóa đơn Permission273=Xuất hóa đơn Permission281=Xem liên lạc Permission282=Tạo/chỉnh sửa liên lạc Permission283=Xóa liên lạc Permission286=Xuất dữ liệu liên lạc Permission291=Xem thuế Permission292=Chỉnh phân quyền trên mức thuế Permission293=Chính sửa mức thuế khách hàng Permission300=Xem mã vạch Permission301=Tạo/chỉnh sửa mã vạch Permission302=Xóa mã vạch Permission311=Xem dịch vụ Permission312=Chỉ định dịch vụ/thuê bao cho hợp đồng Permission331=Xem bookmark Permission332=Tạo/chỉnh sửa bookmark Permission333=Xóa bookmark Permission341=Xem phân quyền của chính mình Permission342=Tạo/chỉnh sửa thông tin người dùng của chính mình Permission343=Thay đổi mật khẩu của chính mình Permission344=Chỉnh sửa phân quyền chính mình Permission351=Xem nhóm Permission352=Xem phân quyền của nhóm Permission353=Tạo / sửa đổi nhóm Permission354=Xóa hoặc vô hiệu nhóm Permission358=Xuất dữ liệu người dùng Permission401=Xem giảm giá Permission402=Tạo/chỉnh sửa giảm giá Permission403=Xác nhận giảm giá Permission404=Xóa giảm giá Permission510=Xem lương Permission512=Tạo/chỉnh sửa lương Permission514=Xóa lương Permission517=Xuất dữ liệu lương Permission520=Xem cho vay Permission522=Tạo/Chỉnh sửa cho vay Permission524=Xóa cho vay Permission525=Truy cập tính toán cho vay Permission527=Xuất dữ liệu cho vay Permission531=Xem dịch vụ Permission532=Tạo/chỉnh sửa dịch vụ Permission534=Xóa dịch vụ Permission536=Xem/quản lý dịch vụ ẩn Permission538=Xuất dữ liệu Dịch vụ Permission701=Đọc thông tin Tài trợ Permission702=Tạo/sửa đổi Tài trợ Permission703=Xóa tài trợ Permission771=Xem báo cáo chi phí (chính mình và người phụ thuộc) Permission772=Tạo/chỉnh sửa báo cáo chi phí Permission773=Xóa báo cáo chi phí Permission774=Đọc tất cả báo cáo chi phí (ngay cả người dùng không phụ thuộc) Permission775=Duyệt báo cáo chi phí Permission776=Báo cáo thanh toán chi phí Permission779=Xuất dữ liệu báo cáo chi phí Permission1001=Xem tồn kho Permission1002=Tạo/chỉnh sửa Kho hàng Permission1003=Xóa kho hàng Permission1004=Xem thay đổi tồn kho Permission1005=Tạo/chỉnh sửa thay đổi tồn kho Permission1101=Xem phiếu xuất kho Permission1102=Tạo/chỉnh sửa phiếu xuất kho Permission1104=Xác nhận phiếu xuất kho Permission1109=Xóa phiếu xuất kho Permission1181=Xem nhà cung cấp Permission1182=Xem đơn hàng nhà cung cấp Permission1183=Tạo/chỉnh sửa đơn hàng nhà cung cấp Permission1184=Xác nhận đơn hàng nhà cung cấp Permission1185=Phê duyệt đơn hàng nhà cung cấp Permission1186=Đặt hàng đơn hàng nhà cung cấp Permission1187=Xác nhận đã nhận đơn hàng nhà cung cấp Permission1188=Xóa đơn hàng nhà cung cấp Permission1190=Duyệt (lần hai) đơn hàng nhà cung cấp Permission1201=Nhận kết quả của xuất dữ liệu Permission1202=Tạo/chỉnh sửa đổi xuất dữ liệu Permission1231=Xem hóa đơn nhà cung cấp Permission1232=Tạo/chỉnh sửa hóa đơn nhà cung cấp Permission1233=Xác nhận hoá đơn nhà cung cấp Permission1234=Xóa hóa đơn nhà cung cấp Permission1235=Gửi hóa đơn nhà cung cấp qua email Permission1236=Xuất dữ liệu hóa đơn nhà cung cấp, thuộc tính và thanh toán Permission1237=Xuất dữ liệu đơn hàng nhà cung cấp và chi tiết của nó Permission1251=Chạy nhập dữ liệu khối cho dữ liệu bên ngoài vào cơ sở dữ liệu (tải dữ liệu) Permission1321=Xuất dữ liệu Hóa đơn khách hàng, các thuộc tính và thanh toán Permission1421=Xuất dữ liệu Đơn hàng và các thuộc tính Permission23001=Xem công việc theo lịch trình Permission23002=Tạo/cập nhật công việc theo lịch trình Permission23003=Xóa công việc theo lịch trình Permission23004=Thực thi công việc theo lịch trình Permission2401=Xem hành động (sự kiện hay tác vụ) liên quan đến tài khoản của mình Permission2402=Tạo/chỉnh sửa hành động (sự kiện hay tác vụ) liên quan đến tài khoản của mình Permission2403=Xóa hành động (sự kiện hay tác vụ) liên quan đến tài khoản của mình Permission2411=Xem hành động (sự kiện hay tác vụ) của người khác Permission2412=Tạo/chỉnh sửa hành động (sự kiện hay tác vụ) của người khác Permission2413=Xóa hành động (sự kiện hay tác vụ) của người khác Permission2501=Xem/Tải về tài liệu Permission2502=Tải về tài liệu Permission2503=Gửi hoặc xóa tài liệu Permission2515=Cài đặt thư mục tài liệu Permission2801=Sử dụng FTP client trong chế độ đọc (chỉ duyệt và tải về) Permission2802=Sử dụng FTP client trong chế độ ghi (xóa hoặc tải lên các tập tin) Permission50101=Sử dụng điểm bán hàng Permission50201=Xem giao dịch Permission50202=Giao dịch nhập dữ liệu Permission54001=In Permission55001=Xem các thăm dò Permission55002=Tạo/chỉnh sửa các thăm dò Permission59001=Xem lợi nhuận thương mại Permission59002=Xác định lợi nhuận thương mại Permission59003=Xem lợi nhuận mỗi người dùng DictionaryCompanyType=Loại bên thứ ba DictionaryCompanyJuridicalType=Loại pháp nhân của bên thứ ba DictionaryProspectLevel=Mức khách hàng tiềm năng DictionaryCanton=State/Cantons DictionaryRegion=Vùng DictionaryCountry=Quốc gia DictionaryCurrency=Tiền tệ DictionaryCivility=Civility title DictionaryActions=Loại sự kiện chương trình nghị sự DictionarySocialContributions=Social or fiscal taxes types DictionaryVAT=Tỉ suất VAT hoặc Tỉ xuất thuế bán hàng DictionaryRevenueStamp=Số tiền phiếu doanh thu DictionaryPaymentConditions=Điều khoản thanh toán DictionaryPaymentModes=Phương thức thanh toán DictionaryTypeContact=Loại Liên lạc/Địa chỉ DictionaryEcotaxe=Ecotax (WEEE) DictionaryPaperFormat=Định dạng giấy DictionaryFees=Loại phí DictionarySendingMethods=Phương thức vận chuyển DictionaryStaff=Nhân viên DictionaryAvailability=Trì hoãn giao hàng DictionaryOrderMethods=Phương thức đặt hàng DictionarySource=Chứng từ gốc của đơn hàng đề xuất/đơn hàng DictionaryAccountancyplan=Biểu đồ tài khoản DictionaryAccountancysystem=Kiểu biểu đồ tài khoản DictionaryEMailTemplates=Mẫu email DictionaryUnits=Units DictionaryProspectStatus=Prospection status DictionaryHolidayTypes=Type of leaves DictionaryOpportunityStatus=Opportunity status for project/lead SetupSaved=Cài đặt đã lưu BackToModuleList=Trở lại danh sách module BackToDictionaryList=Trở lại danh sách từ điển VATReceivedOnly=Tỷ lệ đặc biệt không bị tính phí VATManagement=Quản lý thuế VAT VATIsUsedDesc=The VAT rate by default when creating prospects, invoices, orders etc follow the active standard rule:
If the seller is not subjected to VAT, then VAT by default=0. End of rule.
If the (selling country= buying country), then the VAT by default=VAT of the product in the selling country. End of rule.
If seller and buyer in the European Community and goods are transport products (car, ship, plane), the default VAT=0 ( The VAT should be paid by the buyer at the customoffice of his country and not at the seller). End of rule.
If seller and buyer in the European Community and buyer is not a company, then the VAT by default=VAT of product sold. End of rule.
If seller and buyer in the European Community and buyer is a company, then the VAT by default=0. End of rule.
Else the proposed default VAT=0. End of rule. VATIsNotUsedDesc=By default the proposed VAT is 0 which can be used for cases like associations, individuals ou small companies. VATIsUsedExampleFR=In France, it means companies or organisations having a real fiscal system (Simplified real or normal real). A system in which VAT is declared. VATIsNotUsedExampleFR=In France, it means associations that are non VAT declared or companies, organisations or liberal professions that have chosen the micro enterprise fiscal system (VAT in franchise) and paid a franchise VAT without any VAT declaration. This choice will display the reference "Non applicable VAT - art-293B of CGI" on invoices. ##### Local Taxes ##### LTRate=Tỷ suất LocalTax1IsUsed=Use second tax LocalTax1IsNotUsed=Do not use second tax LocalTax1IsUsedDesc=Use a second type of tax (other than VAT) LocalTax1IsNotUsedDesc=Do not use other type of tax (other than VAT) LocalTax1Management=Second type of tax LocalTax1IsUsedExample= LocalTax1IsNotUsedExample= LocalTax2IsUsed=Use third tax LocalTax2IsNotUsed=Do not use third tax LocalTax2IsUsedDesc=Use a third type of tax (other than VAT) LocalTax2IsNotUsedDesc=Do not use other type of tax (other than VAT) LocalTax2Management=Third type of tax LocalTax2IsUsedExample= LocalTax2IsNotUsedExample= LocalTax1ManagementES= RE Management LocalTax1IsUsedDescES= The RE rate by default when creating prospects, invoices, orders etc follow the active standard rule:
If te buyer is not subjected to RE, RE by default=0. End of rule.
If the buyer is subjected to RE then the RE by default. End of rule.
LocalTax1IsNotUsedDescES= By default the proposed RE is 0. End of rule. LocalTax1IsUsedExampleES= In Spain they are professionals subject to some specific sections of the Spanish IAE. LocalTax1IsNotUsedExampleES= In Spain they are professional and societies and subject to certain sections of the Spanish IAE. LocalTax2ManagementES= IRPF Management LocalTax2IsUsedDescES= The RE rate by default when creating prospects, invoices, orders etc follow the active standard rule:
If the seller is not subjected to IRPF, then IRPF by default=0. End of rule.
If the seller is subjected to IRPF then the IRPF by default. End of rule.
LocalTax2IsNotUsedDescES= By default the proposed IRPF is 0. End of rule. LocalTax2IsUsedExampleES= In Spain, freelancers and independent professionals who provide services and companies who have chosen the tax system of modules. LocalTax2IsNotUsedExampleES= In Spain they are bussines not subject to tax system of modules. CalcLocaltax=Báo cáo thuế địa phương CalcLocaltax1=Bán - Mua CalcLocaltax1Desc=Báo cáo Thuế địa phương được tính toán với sự khác biệt giữa localtaxes bán hàng và mua hàng localtaxes CalcLocaltax2=Mua CalcLocaltax2Desc=Báo cáo Thuế địa phương là tổng của localtaxes mua CalcLocaltax3=Bán CalcLocaltax3Desc=Báo cáo Thuế địa phương là tổng của localtaxes bán hàng LabelUsedByDefault=Nhãn được sử dụng bởi mặc định nếu không có bản dịch có thể được tìm thấy với code đó LabelOnDocuments=Nhãn trên các tài liệu NbOfDays=Nb của ngày AtEndOfMonth=Vào cuối tháng Offset=Offset AlwaysActive=Luôn hoạt động UpdateRequired=Your system needs to be updated. To do this, click on Update now. Upgrade=Nâng cấp MenuUpgrade=Nâng cấp / Mở rộng AddExtensionThemeModuleOrOther=Thêm phần mở rộng (chủ đề, mô-đun, ...) WebServer=Máy chủ Web DocumentRootServer=Thư mục gốc của máy chủ Web DataRootServer=Thư mục file dữ liệu IP=IP Port=Port VirtualServerName=Tên máy chủ ảo AllParameters=Tất cả các thông số OS=Hệ điều hành PhpEnv=Env PhpModules=Modules PhpConf=Conf PhpWebLink=Web-Php link Pear=Pear PearPackages=Pear Packages Browser=Trình duyệt Server=Máy chủ Database=Cơ sở dữ liệu DatabaseServer=Máy chủ cơ sở dữ liệu DatabaseName=Tên cơ sở dữ liệu DatabasePort=Cổng cơ sở dữ liệu DatabaseUser=Người dùng cơ sở dữ liệu DatabasePassword=Mật khẩu cơ sở dữ liệu DatabaseConfiguration=Cài đặt cơ sở dữ liệu Tables=Bảng TableName=Tên bảng TableLineFormat=Định dạng dòng NbOfRecord=Nb của bản ghi Constraints=Rang buộc ConstraintsType=Loại ràng buộc ConstraintsToShowOrNotEntry=Rang buộc để hiển thị hoặc không menu nhập liệu AllMustBeOk=Tất cả những điều này phải được kiểm tra Host=Máy chủ DriverType=Driver type SummarySystem=Tóm tắt thông tin hệ thống SummaryConst=Danh sách của tất cả các thông số cài đặt Dolibarr SystemUpdate=Cập nhật hệ thống SystemSuccessfulyUpdate=Hệ thống của bạn đã được cập nhật thành công MenuCompanySetup=Công ty/Tổ chức MenuNewUser=Người dùng mới MenuTopManager=Quản lý menu phía trên MenuLeftManager=Quản lý menu bên trái MenuManager=Quản lý menu MenuSmartphoneManager=Quản lý menu smartphone DefaultMenuTopManager=Quản lý menu phía trên DefaultMenuLeftManager=Quản lý menu bên trái DefaultMenuManager= Quản lý menu chuẩn DefaultMenuSmartphoneManager=Quản lý menu smartphone Skin=Chủ đề giao diện DefaultSkin=Chủ đề giao diện mặc định MaxSizeList=Chiều dài tối đa cho danh sách DefaultMaxSizeList=Chiều dài tối đa mặc định cho danh sách MessageOfDay=Tin trong ngày MessageLogin=Tin trang đăng nhập PermanentLeftSearchForm=Forrm tìm kiếm cố định trên menu bên trái DefaultLanguage=Ngôn ngữ mặc định để sử dụng (mã ngôn ngữ) EnableMultilangInterface=Kích hoạt giao diện đa ngôn ngữ EnableShowLogo=Hiển thị logo trên menu bên trái EnableHtml5=Enable Html5 (Developement - Only available on Eldy template) SystemSuccessfulyUpdated=Hệ thống của bạn đã được cập nhật thành công CompanyInfo=Thông tin Công ty/Tổ chức CompanyIds=Xác định Công ty/Tổ chức CompanyName=Tên CompanyAddress=Địa chỉ CompanyZip=Zip CompanyTown=Thành phố CompanyCountry=Quốc gia CompanyCurrency=Tiền tệ chính CompanyObject=Object of the company Logo=Logo DoNotShow=Không hiển thị DoNotSuggestPaymentMode=Không đề nghị NoActiveBankAccountDefined=Không có tài khoản ngân hàng hoạt động được xác định OwnerOfBankAccount=Chủ sở hữu của tài khoản ngân hàng %s BankModuleNotActive=Module tài khoản ngân hàng chưa được mở ShowBugTrackLink=Show link "%s" ShowWorkBoard=Xem "workbench" trên trang chủ Alerts=Cảnh báo Delays=Trì hoãn DelayBeforeWarning=Trì hoãn trước cảnh báo DelaysBeforeWarning=Trì hoãn trước cảnh báo DelaysOfToleranceBeforeWarning=Khoảng trì hoãn trước cảnh báo DelaysOfToleranceDesc=Màn hình này cho phép bạn xác định trì hoãn trước khi chấp nhận một cảnh báo được báo cáo trên màn hình với Picto %s cho mỗi phần tử cuối. Delays_MAIN_DELAY_ACTIONS_TODO=Khoảng trì hoãn (theo ngày) trước khi cảnh báo về các sự kiện theo kế hoạch chưa thực hiện Delays_MAIN_DELAY_ORDERS_TO_PROCESS=Khoảng trì hoãn (theo ngày) trước khi cảnh báo về đơn hàng chưa được xử lý Delays_MAIN_DELAY_SUPPLIER_ORDERS_TO_PROCESS=Khoảng trì hoãn (theo ngày) trước khi cảnh báo trên đơn hàng nhà cung cấp chưa được xử lý Delays_MAIN_DELAY_PROPALS_TO_CLOSE=Khoảng trì hoãn (theo ngày) trước khi cảnh báo về đơn hàng đề xuất để đóng Delays_MAIN_DELAY_PROPALS_TO_BILL=Khoảng trì hoãn (theo ngày) trước khi cảnh báo về đơn hàng đề xuất không ra hóa đơn Delays_MAIN_DELAY_NOT_ACTIVATED_SERVICES=Khoảng trì hoãn (theo ngày) trước khi cảnh báo về dịch vụ để kích hoạt Delays_MAIN_DELAY_RUNNING_SERVICES=Khoảng trì hoãn (theo ngày) trước khi cảnh báo về dịch vụ hết hạn Delays_MAIN_DELAY_SUPPLIER_BILLS_TO_PAY=Khoảng trì hoãn (theo ngày) trước khi cảnh báo về hóa đơn chưa thanh toán nhà cung cấp Delays_MAIN_DELAY_CUSTOMER_BILLS_UNPAYED=Khoảng trì hoãn (theo ngày) trước khi cảnh báo về hóa đơn chưa thanh toán của khách hàng Delays_MAIN_DELAY_TRANSACTIONS_TO_CONCILIATE=Khoảng trì hoãn (theo ngày) trước khi cảnh báo về pending bank reconciliation Delays_MAIN_DELAY_MEMBERS=Khoảng trì hoãn (theo ngày) trước khi cảnh báo về lệ phí thành viên bị trì hoãn Delays_MAIN_DELAY_CHEQUES_TO_DEPOSIT=Khoảng trì hoãn (theo ngày) trước khi cảnh báo đối với séc ứng trước để làm SetupDescription1=Tất cả các thông số có sẵn trong khu vực cài đặt cho phép bạn thiết lập Dolibarr trước khi bắt đầu sử dụng nó. SetupDescription2=2 bước thiết lập quan trọng nhất là 2 mục đầu tiên trong menu cài đặt bên trái, điều này có nghĩa là cài đặt mục Công ty/tổ chức và cài đặt mục Module: SetupDescription3=Các thông số trong menu Cài đặt -> Công ty/Tổ chức được yêu cầu bởi vì các thông tin đầu vào được sử dụng trên Dolibarr hiển thị và chỉnh sửa hành vi Dolibarr (ví dụ cho các tính năng liên quan đến quốc gia của bạn). SetupDescription4=Các thông số trong menu Cài đặt -> module được yêu cầu bởi vì Dolibarr không phải là một hệ thống ERP / CRM cố định nhưng tổng của một số mô-đun, tất cả ít nhiều độc lập. Chỉ sau khi kích hoạt module bạn sẽ thấy các tính năng xuất hiện trong menu. SetupDescription5=Thông số tùy chọn quản lý thông tin menu đầu vào khác EventsSetup=Cài đặt cho các sự kiện nhật trình LogEvents=Sự kiện kiểm toán bảo mật Audit=Kiểm toán InfoDolibarr=Infos Dolibarr InfoBrowser=Infos trình duyệt InfoOS=Infos hệ điều hành InfoWebServer=Infos máy chủ web InfoDatabase=Infos Cơ sở dữ liệu InfoPHP=Infos PHP InfoPerf=Infos trình diễn BrowserName=Tên trình duyệt BrowserOS=Trình duyệt hệ điều hành ListEvents=Sự kiện kiểm toán ListOfSecurityEvents=Danh sách các sự kiện bảo mật Dolibarr SecurityEventsPurged=Sự kiện bảo mật được thanh lọc LogEventDesc=You can enable here the logging for Dolibarr security events. Administrators can then see its content via menu System tools - Audit. Warning, this feature can consume a large amount of data in database. AreaForAdminOnly=Những tính năng này có thể được sử dụng bởi những người dùng quản trị. SystemInfoDesc=Hệ thống thông tin là thông tin kỹ thuật linh tinh bạn nhận được trong chế độ chỉ đọc và có thể nhìn thấy chỉ cho quản trị viên. SystemAreaForAdminOnly=Khu vực này hiện có sẵn cho những người dùng quản trị. Không ai trong số phân quyền Dolibarr có thể làm giảm giới hạn này. CompanyFundationDesc=Chỉnh sửa trên trang này được biết tất cả thông tin của công ty hoặc tổ chức bạn cần quản lý (Đối với điều này, nhấn vào nút "Chỉnh sửa" ở dưới cùng của trang) DisplayDesc=Bạn có thể chọn từng thông số liên quan đến Dolibarr nhìn và cảm thấy ở đây AvailableModules=Module có sẵn ToActivateModule=Để kích hoạt mô-đun, đi vào Cài đặt Khu vực (Nhà-> Cài đặt-> Modules). SessionTimeOut=Time out for session SessionExplanation=This number guarantee that session will never expire before this delay, if the session cleaner is done by Internal PHP session cleaner (and nothing else). Internal PHP session cleaner does not guaranty that session will expire just after this delay. It will expire, after this delay, and when the session cleaner is ran, so every %s/%s access, but only during access made by other sessions.
Note: on some servers with an external session cleaning mechanism (cron under debian, ubuntu ...), the sessions can be destroyed after a period defined by the default session.gc_maxlifetime, no matter what the value entered here. TriggersAvailable=Trigger có sẵn TriggersDesc=Triggers are files that will modify the behaviour of Dolibarr workflow once copied into the directory htdocs/core/triggers. They realised new actions, activated on Dolibarr events (new company creation, invoice validation, ...). TriggerDisabledByName=Triggers in this file are disabled by the -NORUN suffix in their name. TriggerDisabledAsModuleDisabled=Triggers in this file are disabled as module %s is disabled. TriggerAlwaysActive=Triggers in this file are always active, whatever are the activated Dolibarr modules. TriggerActiveAsModuleActive=Triggers in this file are active as module %s is enabled. GeneratedPasswordDesc=Xác định đây là quy tắc mà bạn muốn sử dụng để tạo mật khẩu mới nếu bạn yêu cầu tạo ra mật khẩu tự động DictionaryDesc=Xác định đây tất cả dữ liệu tham chiếu. Bạn có thể hoàn thành giá trị được xác định trước của bạn. ConstDesc=Trang này cho phép bạn chỉnh sửa tất cả các thông số khác không có sẵn trong các trang trước đó. Chúng được dành riêng thông số cho các nhà phát triển nâng cao hoặc cho troubleshouting. OnceSetupFinishedCreateUsers=Cảnh báo, bạn là một người dùng quản trị Dolibarr. Người dùng quản trị để cài đặt Dolibarr. Đối với một cách sử dụng thông thường của Dolibarr, nó được khuyến khích sử dụng một người dùng không quản trị được tạo ra từ menu người dùng và nhóm MiscellaneousDesc=Xác định đây tất cả các thông số khác liên quan đến bảo mật. LimitsSetup=Cài đặt Giới hạn và độ chính xác LimitsDesc=Bạn có thể xác định giới hạn, độ chính xác và tối ưu hoá được sử dụng bởi Dolibarr ở đây MAIN_MAX_DECIMALS_UNIT=Số thập phân tối đa cho đơn giá MAIN_MAX_DECIMALS_TOT=Số thập phân tối đa cho tổng giá MAIN_MAX_DECIMALS_SHOWN=Max số thập phân cho giá được hiển thị trên màn hình (Add ... sau khi con số này nếu bạn muốn xem ... khi số là cắt ngắn khi hiển thị trên màn hình) MAIN_DISABLE_PDF_COMPRESSION=Sử dụng PDF nén các file PDF được tạo ra. MAIN_ROUNDING_RULE_TOT=Step of rounding range (for countries where rounding is done on something else than base 10. For example, put 0.05 if rounding is done by 0.05 steps) UnitPriceOfProduct=Đơn giá chưa thuế của một sản phẩm TotalPriceAfterRounding=Tổng giá (chưa thuế/VAT/bao gồm thuế) sau khi làm tròn ParameterActiveForNextInputOnly=Thông số hiệu quả cho chỉ đầu vào kế tiếp NoEventOrNoAuditSetup=Chưa có sự kiện bảo mật được ghi nhận. Đây có thể là bình thường nếu kiểm toán đã không được kích hoạt trên trang "Cài đặt - Bảo mật - kiểm toán". NoEventFoundWithCriteria=Không có sự kiện bảo mật đã được tìm thấy cho các tiêu chí tìm kiếm như vậy. SeeLocalSendMailSetup=Xem thiết lập sendmail địa phương của bạn BackupDesc=Để thực hiện một sao lưu đầy đủ của Dolibarr, bạn phải: BackupDesc2=Save content of documents directory (%s) that contains all uploaded and generated files (So it includes all dump files generated at step 1). BackupDesc3=Save content of your database (%s) into a dump file. For this, you can use following assistant. BackupDescX=Thư mục lưu trữ nên được lưu trữ ở một nơi an toàn. BackupDescY=Tạo ra các tập tin dump nên được lưu trữ ở một nơi an toàn. BackupPHPWarning=Sao lưu không thể được guaranted với phương pháp này. Tham chiếu trước đó RestoreDesc=Để khôi phục lại một bản sao lưu Dolibarr, bạn phải: RestoreDesc2=Restore archive file (zip file for example) of documents directory to extract tree of files in documents directory of a new Dolibarr installation or into this current documents directoy (%s). RestoreDesc3=Restore the data, from a backup dump file, into the database of the new Dolibarr installation or into the database of this current installation (%s). Warning, once restore is finished, you must use a login/password, that existed when backup was made, to connect again. To restore a backup database into this current installation, you can follow this assistant. RestoreMySQL=MySQL nhập dữ liệu ForcedToByAModule= Quy luật này buộc %s bởi một mô-đun được kích hoạt PreviousDumpFiles=Available database backup dump files WeekStartOnDay=Ngày đầu tiên của tuần RunningUpdateProcessMayBeRequired=Running the upgrade process seems to be required (Programs version %s differs from database version %s) YouMustRunCommandFromCommandLineAfterLoginToUser=You must run this command from command line after login to a shell with user %s or you must add -W option at end of command line to provide %s password. YourPHPDoesNotHaveSSLSupport=Chức năng SSL không có sẵn trong chương trình PHP DownloadMoreSkins=Nhiều giao diện để tải về SimpleNumRefModelDesc=Returns the reference number with format %syymm-nnnn where yy is year, mm is month and nnnn is a sequence without hole and with no reset ShowProfIdInAddress=Hiển thị id professionnal với các địa chỉ trên các tài liệu ShowVATIntaInAddress=Hide VAT Intra num with addresses on documents TranslationUncomplete=Partial translation SomeTranslationAreUncomplete=Some languages may be partially translated or may contains errors. If you detect some, you can fix language files registering to http://transifex.com/projects/p/dolibarr/. MenuUseLayout=Make vertical menu hidable (option javascript must not be disabled) MAIN_DISABLE_METEO=Vô hiệu phần xem thời tiết TestLoginToAPI=Kiểm tra đăng nhập vào API ProxyDesc=Một số tính năng của Dolibarr cần phải có một kết nối Internet để làm việc. Xác định các thông số ở đây cho việc này. Nếu máy chủ Dolibarr là phía sau một máy chủ proxy, các tham số cho Dolibarr làm thế nào để truy cập Internet thông qua nó. ExternalAccess=Truy cập bên ngoài MAIN_PROXY_USE=Sử dụng một máy chủ proxy (truy cập nếu không trực tiếp đến internet) MAIN_PROXY_HOST=Tên / Địa chỉ của máy chủ proxy MAIN_PROXY_PORT=Cổng của máy chủ proxy MAIN_PROXY_USER=Đăng nhập để sử dụng máy chủ proxy MAIN_PROXY_PASS=Mật khẩu để sử dụng máy chủ proxy DefineHereComplementaryAttributes=Xác định đây tất cả các thuộc tính, không phải đã có sẵn theo mặc định, và bạn muốn được hỗ trợ cho %s. ExtraFields=Thuộc tính bổ sung ExtraFieldsLines=Thuộc tính bổ sung (dòng) ExtraFieldsSupplierOrdersLines=Thuộc tính bổ sung (chi tiết đơn hàng) ExtraFieldsSupplierInvoicesLines=Thuộc tính bổ sung (chi tiết hóa đơn) ExtraFieldsThirdParties=Thuộc tính bổ sung (của bên thứ ba) ExtraFieldsContacts=Thuộc tính bổ sung (liên lạc/địa chỉ) ExtraFieldsMember=Thuộc tính bổ sung (thành viên) ExtraFieldsMemberType=Thuộc tính bổ sung (loại thành viên) ExtraFieldsCustomerOrders=Thuộc tính bổ sung (đơn hàng) ExtraFieldsCustomerInvoices=Thuộc tính bổ sung (hoá đơn) ExtraFieldsSupplierOrders=Thuộc tính bổ sung (đơn hàng) ExtraFieldsSupplierInvoices=Thuộc tính bổ sung (hoá đơn) ExtraFieldsProject=Thuộc tính bổ sung (dự án) ExtraFieldsProjectTask=Thuộc tính bổ sung (nhiệm vụ) ExtraFieldHasWrongValue=Thuộc tính %s có giá trị sai. AlphaNumOnlyCharsAndNoSpace=only alphanumericals characters without space AlphaNumOnlyLowerCharsAndNoSpace=only alphanumericals and lower case characters without space SendingMailSetup=Thiết lập sendings qua email SendmailOptionNotComplete=Warning, on some Linux systems, to send email from your email, sendmail execution setup must contains option -ba (parameter mail.force_extra_parameters into your php.ini file). If some recipients never receive emails, try to edit this PHP parameter with mail.force_extra_parameters = -ba). PathToDocuments=Đường dẫn đến tài liệu PathDirectory=Thư mục SendmailOptionMayHurtBuggedMTA=Feature to send mails using method "PHP mail direct" will generate a mail message that might be not correctly parsed by some receiving mail servers. Result is that some mails can't be read by people hosted by those bugged platforms. It's case for some Internet providers (Ex: Orange in France). This is not a problem into Dolibarr nor into PHP but onto receiving mail server. You can however add option MAIN_FIX_FOR_BUGGED_MTA to 1 into setup - other to modify Dolibarr to avoid this. However, you may experience problem with other servers that respect strictly the SMTP standard. The other solution (recommended) is to use the method "SMTP socket library" that has no disadvantages. TranslationSetup=Configuration de la traduction TranslationDesc=Choice of language visible on screen can be modified:
* Globally from menu Home - Setup - Display
* For user only from tab User display of user card (click on login on top of screen). TotalNumberOfActivatedModules=Total number of activated feature modules: %s YouMustEnableOneModule=Bạn phải có ít nhất 1 mô-đun cho phép ClassNotFoundIntoPathWarning=Lớp %s không tìm thấy con đường vào PHP YesInSummer=Yes in summer OnlyFollowingModulesAreOpenedToExternalUsers=Note, only following modules are open to external users (whatever are permission of such users): SuhosinSessionEncrypt=Session storage encrypted by Suhosin ConditionIsCurrently=Điều kiện là hiện tại %s YouUseBestDriver=You use driver %s that is best driver available currently. YouDoNotUseBestDriver=You use drive %s but driver %s is recommended. NbOfProductIsLowerThanNoPb=You have only %s products/services into database. This does not required any particular optimization. SearchOptim=Tối ưu hóa tìm kiếm YouHaveXProductUseSearchOptim=You have %s product into database. You should add the constant PRODUCT_DONOTSEARCH_ANYWHERE to 1 into Home-Setup-Other, you limit the search to the beginning of strings making possible for database to use index and you should get an immediate response. BrowserIsOK=Bạn đang sử dụng trình duyệt web %s. Trình duyệt này là ok cho bảo mật và hiệu suất. BrowserIsKO=Bạn đang sử dụng trình duyệt web %s. Trình duyệt này được biết đến là một lựa chọn tốt cho bảo mật, hiệu suất và độ tin cậy. Chúng tôi recommand bạn sử dụng Firefox, Chrome, Opera hay Safari. XDebugInstalled=XDebug is loaded. XCacheInstalled=XCache is loaded. AddRefInList=Display customer/supplier ref into list (select list or combobox) and most of hyperlink. Third parties will appears with name "CC12345 - SC45678 - The big company coorp", instead of "The big company coorp". FieldEdition=Biên soạn của trường %s FixTZ=TimeZone fix FillThisOnlyIfRequired=Example: +2 (fill only if timezone offset problems are experienced) GetBarCode=Nhận mã vạch EmptyNumRefModelDesc=Mã này còn trống. Mã này có thể được sửa đổi bất cứ lúc nào. ##### Module password generation PasswordGenerationStandard=Quay trở lại một mật khẩu được tạo ra theo thuật toán Dolibarr nội bộ: 8 ký tự có chứa số chia sẻ và ký tự trong chữ thường. PasswordGenerationNone=Không đề nghị bất kỳ mật khẩu được tạo ra. Mật khẩu phải được gõ bằng tay. ##### Users setup ##### UserGroupSetup=Cài đặt module người dùng và nhóm GeneratePassword=Đề nghị một mật khẩu được tạo ra RuleForGeneratedPasswords=Quy tắc để tạo mật khẩu đề nghị hoặc xác nhận mật khẩu DoNotSuggest=Không đề nghị bất kỳ mật khẩu nào EncryptedPasswordInDatabase=Cho phép mã hóa các mật khẩu trong cơ sở dữ liệu DisableForgetPasswordLinkOnLogonPage=Không hiển thị liên kết "Quên mật khẩu" trên trang đăng nhập UsersSetup=Thiết lập module người dùng UserMailRequired=Email được yêu cầu để tạo một người dùng mới ##### Company setup ##### CompanySetup=Cài đặt module Công ty CompanyCodeChecker=Module cho bên thứ ba tạo mã và kiểm tra (khách hàng hoặc nhà cung cấp) AccountCodeManager=Module cho tạo mã kế toán (khách hàng hoặc nhà cung cấp) ModuleCompanyCodeAquarium=Return an accountancy code built by:
%s followed by third party supplier code for a supplier accountancy code,
%s followed by third party customer code for a customer accountancy code. ModuleCompanyCodePanicum=Trả lại một mã kế toán rỗng. ModuleCompanyCodeDigitaria=Accountancy code depends on third party code. The code is composed of the character "C" in the first position followed by the first 5 characters of the third party code. UseNotifications=Sử dụng thông báo NotificationsDesc=EMails notifications feature allows you to silently send automatic mail, for some Dolibarr events. Targets of notifications can be defined:
* per third parties contacts (customers or suppliers), one contact at time.
* or by setting global target email addresses in module setup page. ModelModules=Tài liệu mẫu DocumentModelOdt=Generate documents from OpenDocuments templates (.ODT or .ODS files for OpenOffice, KOffice, TextEdit,...) WatermarkOnDraft=Watermark vào dự thảo văn bản JSOnPaimentBill=Kích hoạt tính năng tự động điền vào các dòng thanh toán trên form thanh toán CompanyIdProfChecker=Rules on Professional Ids MustBeUnique=Phải là duy nhất? MustBeMandatory=Bắt buộc để tạo ra các bên thứ ba? MustBeInvoiceMandatory=Bắt buộc để xác nhận hóa đơn? Miscellaneous=Linh tinh ##### Webcal setup ##### WebCalSetup=Cài đặt liên kết Webcalendar WebCalSyncro=Thêm sự kiện Dolibarr để WebCalendar WebCalAllways=Luôn luôn, không hỏi WebCalYesByDefault=Theo yêu cầu (mặc định là có) WebCalNoByDefault=Theo yêu cầu (mặc định là không) WebCalNever=Không bao giờ WebCalURL=URL để truy cập lịch WebCalServer=Server hosting calendar database WebCalDatabaseName=Tên cơ sở dữ liệu WebCalUser=Người dùng truy cập cơ sở dữ liệu WebCalSetupSaved=Thiết lập Webcalendar lưu thành công. WebCalTestOk=Connection to server '%s' on database '%s' with user '%s' successful. WebCalTestKo1=Connection to server '%s' succeed but database '%s' could not be reached. WebCalTestKo2=Kết nối với máy chủ '%s' với người dùng '%s' thất bại. WebCalErrorConnectOkButWrongDatabase=Kết nối cơ sở dữ liệu thành công nhưng không nhìn được một cơ sở dữ liệu Webcalendar. WebCalAddEventOnCreateActions=Thêm sự kiện lịch về các hoạt động tạo ra WebCalAddEventOnCreateCompany=Thêm sự kiện lịch trên các công ty tạo ra WebCalAddEventOnStatusPropal=Thêm sự kiện lịch trên đơn hàng đề nghị trạng thái thay đổi WebCalAddEventOnStatusContract=Thêm sự kiện lịch trên hợp đồng trạng thái thay đổi WebCalAddEventOnStatusBill=Thêm sự kiện lịch trên xuất hóa đơn trạng thái thay đổi WebCalAddEventOnStatusMember=Thêm sự kiện lịch trên các thành viên trạng thái thay đổi WebCalUrlForVCalExport=Một liên kết xuất dữ liệu sang định dạng %s có sẵn tại liên kết sau đây: %s WebCalCheckWebcalSetup=Có thể thiết lập mô-đun Webcal là không đúng. ##### Invoices ##### BillsSetup=Cài đặt module hóa đơn BillsDate=Ngày hóa đơn BillsNumberingModule=Mô hình đánh số Hoá đơn và giấy báo có BillsPDFModules=Mô hình chứng từ hóa đơn CreditNoteSetup=Cài đặt module giấy báo có CreditNotePDFModules=Mô hình chứng từ giấy báo có CreditNote=Lưu ý tín dụng CreditNotes=Giấy báo có ForceInvoiceDate=Buộc ngày hóa đơn là ngày xác nhận DisableRepeatable=Vô hiệu Hóa đơn có thể lặp lại SuggestedPaymentModesIfNotDefinedInInvoice=Đề nghị chế độ thanh toán trên hoá đơn theo mặc định nếu không được xác định cho hóa đơn EnableEditDeleteValidInvoice=Kích hoạt tính năng khả năng để chỉnh sửa / xóa hóa đơn hợp lệ chưa thanh toán SuggestPaymentByRIBOnAccount=Đề nghị thanh toán bằng thu hồi vào tài khoản SuggestPaymentByChequeToAddress=Đề nghị thanh toán bằng séc cho FreeLegalTextOnInvoices=Free text on invoices WatermarkOnDraftInvoices=Watermark on draft invoices (none if empty) ##### Proposals ##### PropalSetup=Cài đặt module đơn hàng đề xuất CreateForm=Tạo các biểu mẫu NumberOfProductLines=Số dòng sản phẩm ProposalsNumberingModules=Mô hình đánh số đơn hàng đề xuất ProposalsPDFModules=Mô hình chứng từ đơn hàng đề xuất ClassifiedInvoiced=Phân loại hóa đơn HideTreadedPropal=Ẩn đơn hàng đề nghị trong danh sách AddShippingDateAbility=Thêm ngày vận chuyên có thể AddDeliveryAddressAbility=Thêm ngày giao hàng có thể UseOptionLineIfNoQuantity=A line of product/service with a zero amount is considered as an option FreeLegalTextOnProposal=Free text on commercial proposals WatermarkOnDraftProposal=Watermark on draft commercial proposals (none if empty) BANK_ASK_PAYMENT_BANK_DURING_PROPOSAL=Yêu cầu tài khoản ngân hàng của đơn hàng đề xuất ##### AskPriceSupplier ##### AskPriceSupplierSetup=Cài đặt module đề nghị giá nhà cung cấp AskPriceSupplierNumberingModules=Kiểu đánh số cho đề nghị giá nhà cung cấp AskPriceSupplierPDFModules=Kiểu chứng từ đề nghị giá nhà cung cấp FreeLegalTextOnAskPriceSupplier=Free text trên đề nghị giá nhà cung cấp WatermarkOnDraftAskPriceSupplier=Watermark trên dự thảo đề nghị giá nhà cung cấp (không nếu rỗng) BANK_ASK_PAYMENT_BANK_DURING_ASKPRICESUPPLIER=Yêu cầu số tài khoản ngân hàng trên đề nghị giá ##### Orders ##### OrdersSetup=Cài đặt quản lý đơn hàng OrdersNumberingModules=Mô hình đánh số đơn hàng OrdersModelModule=Mô hình chứng từ đơn hàng HideTreadedOrders=Ẩn các đơn hàng được xử lý hoặc hủy bỏ trong danh sách ValidOrderAfterPropalClosed=To validate the order after proposal closer, makes it possible not to step by the provisional order FreeLegalTextOnOrders=Free text on orders WatermarkOnDraftOrders=Watermark on draft orders (none if empty) ShippableOrderIconInList=Thêm một biểu tượng trong danh sách đơn hàng cho biết nếu đơn hàng có thể vận chuyển BANK_ASK_PAYMENT_BANK_DURING_ORDER=Yêu cầu số tài khoản ngân hàng của đơn hàng ##### Clicktodial ##### ClickToDialSetup=Click To Dial module setup ClickToDialUrlDesc=Url called when a click on phone picto is done. In URL, you can use tags
__PHONETO__ that will be replaced with the phone number of person to call
__PHONEFROM__ that will be replaced with phone number of calling person (yours)
__LOGIN__ that will be replaced with your clicktodial login (defined on your user card)
__PASS__ that will be replaced with your clicktodial password (defined on your user card). ##### Bookmark4u ##### Bookmark4uSetup=Bookmark4u module setup ##### Interventions ##### InterventionsSetup=Interventions module setup FreeLegalTextOnInterventions=Free text on intervention documents FicheinterNumberingModules=Intervention numbering models TemplatePDFInterventions=Intervention card documents models WatermarkOnDraftInterventionCards=Watermark on intervention card documents (none if empty) ##### Contracts ##### ContractsSetup=Cài đặt module Hợp đồng/thuê bao ContractsNumberingModules=Module đánh số hợp đồng TemplatePDFContracts=Kiểu chứng từ hợp đồng FreeLegalTextOnContracts=Free text trên hợp đồng WatermarkOnDraftContractCards=Watermark on dự thảo hợp đồng (none if empty) ##### Members ##### MembersSetup=Cài đặt module thành viên MemberMainOptions=Lựa chọn chính AddSubscriptionIntoAccount=Suggest by default to create a bank transaction, in bank module, when adding a new payed subscription AdherentLoginRequired= Quản lý một Đăng nhập cho mỗi thành viên AdherentMailRequired=Email được yêu cầu để tạo ra một thành viên mới MemberSendInformationByMailByDefault=Hộp kiểm để gửi thư xác nhận cho các thành viên (xác nhận hoặc đăng ký mới) là theo mặc định ##### LDAP setup ##### LDAPSetup=Thiết lập LDAP LDAPGlobalParameters=Các thông số toàn cầu LDAPUsersSynchro=Người dùng LDAPGroupsSynchro=Nhóm LDAPContactsSynchro=Liên lạc LDAPMembersSynchro=Thành viên LDAPSynchronization=Đồng bộ hóa LDAP LDAPFunctionsNotAvailableOnPHP=LDAP functions are not available on your PHP LDAPToDolibarr=LDAP -> Dolibarr DolibarrToLDAP=Dolibarr -> LDAP LDAPNamingAttribute=Key in LDAP LDAPSynchronizeUsers=Organization of users in LDAP LDAPSynchronizeGroups=Organization of groups in LDAP LDAPSynchronizeContacts=Organization of contacts in LDAP LDAPSynchronizeMembers=Organization of foundation's members in LDAP LDAPTypeExample=OpenLdap, Egroupware or Active Directory LDAPPrimaryServer=Máy chủ chính LDAPSecondaryServer=Máy chủ thứ cấp LDAPServerPort=Cổng máy chủ LDAPServerPortExample=Cổng mặc định: 389 LDAPServerProtocolVersion=Phiên bản giao thức LDAPServerUseTLS=Use TLS LDAPServerUseTLSExample=Your LDAP server use TLS LDAPServerDn=Server DN LDAPAdminDn=Administrator DN LDAPAdminDnExample=Complete DN (ex: cn=admin,dc=example,dc=com) LDAPPassword=Mật khẩu quản trị LDAPUserDn=Users' DN LDAPUserDnExample=Complete DN (ex: ou=users,dc=example,dc=com) LDAPGroupDn=Groups' DN LDAPGroupDnExample=Complete DN (ex: ou=groups,dc=example,dc=com) LDAPServerExample=Server address (ex: localhost, 192.168.0.2, ldaps://ldap.example.com/) LDAPServerDnExample=Complete DN (ex: dc=example,dc=com) LDAPPasswordExample=Mật khẩu quản trị LDAPDnSynchroActive=Người dùng và nhóm đồng bộ hóa LDAPDnSynchroActiveExample=LDAP to Dolibarr or Dolibarr to LDAP synchronization LDAPDnContactActive=Đồng bộ hóa liên lạc ' LDAPDnContactActiveYes=Đồng bộ hóa được kích hoạt LDAPDnContactActiveExample=Kích hoạt/Không kích hoạt đồng bộ hóa LDAPDnMemberActive=Đồng bộ của các thành viên LDAPDnMemberActiveExample=Kích hoạt/Không kích hoạt đồng bộ hóa LDAPContactDn=Dolibarr contacts' DN LDAPContactDnExample=Complete DN (ex: ou=contacts,dc=example,dc=com) LDAPMemberDn=Dolibarr members DN LDAPMemberDnExample=Complete DN (ex: ou=members,dc=example,dc=com) LDAPMemberObjectClassList=List of objectClass LDAPMemberObjectClassListExample=List of objectClass defining record attributes (ex: top,inetOrgPerson or top,user for active directory) LDAPUserObjectClassList=List of objectClass LDAPUserObjectClassListExample=List of objectClass defining record attributes (ex: top,inetOrgPerson or top,user for active directory) LDAPGroupObjectClassList=List of objectClass LDAPGroupObjectClassListExample=List of objectClass defining record attributes (ex: top,groupOfUniqueNames) LDAPContactObjectClassList=List of objectClass LDAPContactObjectClassListExample=List of objectClass defining record attributes (ex: top,inetOrgPerson or top,user for active directory) LDAPMemberTypeDn=Dolibarr members type DN LDAPMemberTypeDnExample=Complete DN (ex: ou=type_members,dc=example,dc=com) LDAPTestConnect=Test LDAP connection LDAPTestSynchroContact=Test contacts synchronization LDAPTestSynchroUser=Test user synchronization LDAPTestSynchroGroup=Test group synchronization LDAPTestSynchroMember=Test member synchronization LDAPTestSearch= Test a LDAP search LDAPSynchroOK=Synchronization test successful LDAPSynchroKO=Failed synchronization test LDAPSynchroKOMayBePermissions=Failed synchronization test. Check that connexion to server is correctly configured and allows LDAP udpates LDAPTCPConnectOK=TCP connect to LDAP server successful (Server=%s, Port=%s) LDAPTCPConnectKO=TCP connect to LDAP server failed (Server=%s, Port=%s) LDAPBindOK=Connect/Authentificate to LDAP server successful (Server=%s, Port=%s, Admin=%s, Password=%s) LDAPBindKO=Connect/Authentificate to LDAP server failed (Server=%s, Port=%s, Admin=%s, Password=%s) LDAPUnbindSuccessfull=Ngắt kết nối thành công LDAPUnbindFailed=Ngắt kết nối thất bại LDAPConnectToDNSuccessfull=Connection to DN (%s) successful LDAPConnectToDNFailed=Connection to DN (%s) failed LDAPSetupForVersion3=LDAP server configured for version 3 LDAPSetupForVersion2=LDAP server configured for version 2 LDAPDolibarrMapping=Dolibarr Mapping LDAPLdapMapping=LDAP Mapping LDAPFieldLoginUnix=Login (unix) LDAPFieldLoginExample=Example : uid LDAPFilterConnection=Bộ lọc tìm kiếm LDAPFilterConnectionExample=Example : &(objectClass=inetOrgPerson) LDAPFieldLoginSamba=Login (samba, activedirectory) LDAPFieldLoginSambaExample=Example : samaccountname LDAPFieldFullname=Họ và tên LDAPFieldFullnameExample=Example : cn LDAPFieldPassword=Mật khẩu LDAPFieldPasswordNotCrypted=Password not crypted LDAPFieldPasswordCrypted=Password crypted LDAPFieldPasswordExample=Example : userPassword LDAPFieldCommonName=Tên thường gặp LDAPFieldCommonNameExample=Ví dụ: cn LDAPFieldName=Tên LDAPFieldNameExample=Ví dụ: sn LDAPFieldFirstName=Tên LDAPFieldFirstNameExample=Example : givenName LDAPFieldMail=Địa chỉ email LDAPFieldMailExample=Example : mail LDAPFieldPhone=Professional phone number LDAPFieldPhoneExample=Example : telephonenumber LDAPFieldHomePhone=Personal phone number LDAPFieldHomePhoneExample=Example : homephone LDAPFieldMobile=Cellular phone LDAPFieldMobileExample=Example : mobile LDAPFieldFax=Fax number LDAPFieldFaxExample=Example : facsimiletelephonenumber LDAPFieldAddress=Đường LDAPFieldAddressExample=Ví dụ: đường phố LDAPFieldZip=Zip LDAPFieldZipExample=Ví dụ: Mã Bưu chính LDAPFieldTown=Thành phố LDAPFieldTownExample=Ví dụ: l LDAPFieldCountry=Quốc gia LDAPFieldCountryExample=Ví dụ: c LDAPFieldDescription=Mô tả LDAPFieldDescriptionExample=Ví dụ: Mô tả LDAPFieldNotePublic=Ghi chú công khai LDAPFieldNotePublicExample=Example : publicnote LDAPFieldGroupMembers= Thành viên Nhóm LDAPFieldGroupMembersExample= Ví dụ: uniqueMember LDAPFieldBirthdate=Ngày sinh LDAPFieldBirthdateExample=Ví dụ: LDAPFieldCompany=Công ty LDAPFieldCompanyExample=Ví dụ: o LDAPFieldSid=SID LDAPFieldSidExample=Ví dụ: objectsid LDAPFieldEndLastSubscription=Ngày đăng ký cuối cùng LDAPFieldTitle=Post/Function LDAPFieldTitleExample=Ví dụ: tiêu đề LDAPParametersAreStillHardCoded=LDAP parameters are still hardcoded (in contact class) LDAPSetupNotComplete=LDAP setup not complete (go on others tabs) LDAPNoUserOrPasswordProvidedAccessIsReadOnly=No administrator or password provided. LDAP access will be anonymous and in read only mode. LDAPDescContact=This page allows you to define LDAP attributes name in LDAP tree for each data found on Dolibarr contacts. LDAPDescUsers=This page allows you to define LDAP attributes name in LDAP tree for each data found on Dolibarr users. LDAPDescGroups=This page allows you to define LDAP attributes name in LDAP tree for each data found on Dolibarr groups. LDAPDescMembers=This page allows you to define LDAP attributes name in LDAP tree for each data found on Dolibarr members module. LDAPDescValues=Example values are designed for OpenLDAP with following loaded schemas: core.schema, cosine.schema, inetorgperson.schema). If you use thoose values and OpenLDAP, modify your LDAP config file slapd.conf to have all thoose schemas loaded. ForANonAnonymousAccess=For an authenticated access (for a write access for example) PerfDolibarr=Báo cáo cài đặt trình diễn/ tối ưu hóa YouMayFindPerfAdviceHere=Bạn sẽ tìm thấy trên trang này một số kiểm tra và lời khuyên liên quan đến hiệu suất. NotInstalled=Không cài đặt, vì vậy máy chủ của bạn không chậm vì điều này. ApplicativeCache=Applicative cache MemcachedNotAvailable=No applicative cache found. You can enhance performance by installing a cache server Memcached and a module able to use this cache server.
More information here http://wiki.dolibarr.org/index.php/Module_MemCached_EN.
Note that a lot of web hosting provider does not provide such cache server. MemcachedModuleAvailableButNotSetup=Module memcached for applicative cache found but setup of module is not complete. MemcachedAvailableAndSetup=Module memcached dedicated to use memcached server is enabled. OPCodeCache=OPCode cache NoOPCodeCacheFound=No OPCode cache found. May be you use another OPCode cache than XCache or eAccelerator (good), may be you don't have OPCode cache (very bad). HTTPCacheStaticResources=HTTP cache for static resources (css, img, javascript) FilesOfTypeCached=Files of type %s are cached by HTTP server FilesOfTypeNotCached=Files of type %s are not cached by HTTP server FilesOfTypeCompressed=Files of type %s are compressed by HTTP server FilesOfTypeNotCompressed=Files of type %s are not compressed by HTTP server CacheByServer=Cache by server CacheByClient=Cache by browser CompressionOfResources=Compression of HTTP responses TestNotPossibleWithCurrentBrowsers=Such an automatic detection is not possible with current browsers ##### Products ##### ProductSetup=Cài đặt module sản phẩm ServiceSetup=Cài đặt module dịch vụ ProductServiceSetup=Cài đặt module Sản phẩm và Dịch vụ NumberOfProductShowInSelect=Số lượng tối đa của sản phẩm trong danh sách combo chọn (0 = không giới hạn) ConfirmDeleteProductLineAbility=Xác nhận khi loại bỏ các dòng sản phẩm trong các biểu mẫu ModifyProductDescAbility=Cá nhân hóa mô tả sản phẩm trong các biểu mẫu ViewProductDescInFormAbility=Hình ảnh hóa của mô tả sản phẩm bằng trong các biểu mẫu (nếu không bật lên cửa sổ tooltip) MergePropalProductCard=Activate in product/service Attached Files tab an option to merge product PDF document to proposal PDF azur if product/service is in the proposal ViewProductDescInThirdpartyLanguageAbility=Hình ảnh hóa của mô tả sản phẩm trong ngôn ngữ của bên thứ ba UseSearchToSelectProductTooltip=Also if you have a large number of product (> 100 000), you can increase speed by setting constant PRODUCT_DONOTSEARCH_ANYWHERE to 1 in Setup->Other. Search will then be limited to start of string. UseSearchToSelectProduct=Sử dụng một form tìm kiếm để chọn một sản phẩm (chứ không phải là một danh sách thả xuống). UseEcoTaxeAbility=Support Eco-Taxe (WEEE) SetDefaultBarcodeTypeProducts=Loại mã vạch mặc định để sử dụng cho các sản phẩm SetDefaultBarcodeTypeThirdParties=Loại mã vạch mặc định để sử dụng cho các bên thứ ba UseUnits=Define a unit of measure for Quantity during order, proposal or invoice lines edition ProductCodeChecker= Module để sinh ra mã sản phẩm và kiểm tra (sản phẩm hoặc dịch vụ) ProductOtherConf= Cấu hình Sản phẩm / Dịch vụ ##### Syslog ##### SyslogSetup=Cài đặt module nhật trình SyslogOutput=Nhật trình đầu ra SyslogSyslog=Syslog SyslogFacility=Thiết bị SyslogLevel=Mức SyslogSimpleFile=Tập tin SyslogFilename=Tên tập tin và đường dẫn YouCanUseDOL_DATA_ROOT=You can use DOL_DATA_ROOT/dolibarr.log for a log file in Dolibarr "documents" directory. You can set a different path to store this file. ErrorUnknownSyslogConstant=Constant %s is not a known Syslog constant OnlyWindowsLOG_USER=Windows only supports LOG_USER ##### Donations ##### DonationsSetup=Cài đặt module Tài trợ DonationsReceiptModel=Mẫu biên nhận Tài trợ ##### Barcode ##### BarcodeSetup=Cài đặt mã vạch PaperFormatModule=Module định dạng in BarcodeEncodeModule=Kiểu mã hõa mã vạch UseBarcodeInProductModule=Sử dụng mã vạch cho sản phẩm CodeBarGenerator=Máy sinh mã vạch ChooseABarCode=Không xác định được máy sinh mã vạch FormatNotSupportedByGenerator=Định dạng không được hỗ trợ bởi máy sinh mã vạch này BarcodeDescEAN8=Barcode of type EAN8 BarcodeDescEAN13=Barcode of type EAN13 BarcodeDescUPC=Barcode of type UPC BarcodeDescISBN=Barcode of type ISBN BarcodeDescC39=Barcode of type C39 BarcodeDescC128=Barcode of type C128 BarcodeDescDATAMATRIX=Barcode of type Datamatrix BarcodeDescQRCODE=Barcode of type QR code GenbarcodeLocation=Bar code generation command line tool (used by internal engine for some bar code types). Must be compatible with "genbarcode".
For example: /usr/local/bin/genbarcode BarcodeInternalEngine=Engine nội bộ BarCodeNumberManager=Quản lý số mã vạch xác định tự động ##### Prelevements ##### WithdrawalsSetup=Cài đặt module rút tiền ##### ExternalRSS ##### ExternalRSSSetup=Cài đặt nhập dữ liệu RSS bên ngoài NewRSS=Nguồn cấp RSS Mới RSSUrl=RSS URL RSSUrlExample=Một nguồn cấp dữ liệu RSS thú vị ##### Mailing ##### MailingSetup=Cài đặt module Emailing MailingEMailFrom=Tên người gửi thư điện tử (Từ) cho email được gửi bằng module emailing MailingEMailError=Quay trở lại email (lỗi-đến) cho email có lỗi MailingDelay=Số giây để chờ đợi sau khi gửi tin nhắn tiếp theo ##### Notification ##### NotificationSetup=Cài đặt module thông báo email NotificationEMailFrom=Tên người gửi email (Từ) cho các email đã gửi thông báo ListOfAvailableNotifications=Danh sách các sự kiện mà bạn có thể thiết lập thông báo trên, cho mỗi của bên thứ ba (vào thẻ của bên thứ ba để thiết lập) hoặc bằng cách thiết lập một email cố định (Danh sách phụ thuộc vào mô-đun kích hoạt) FixedEmailTarget=Fixed email target ##### Sendings ##### SendingsSetup=Cài đặt module Gửi SendingsReceiptModel=Mô hình biên nhận Gửi SendingsNumberingModules=Module đánh số Gửi SendingsAbility=Support shipping sheets for customer deliveries NoNeedForDeliveryReceipts=Trong hầu hết các trường hợp, biên nhận gửi đi được sử dụng như phiếu giao hàng khách hàng (danh sách các sản phẩm để gửi) và phiếu này được nhận và ký tên bởi khách hàng. Vì vậy, phiếu vận chuyển sản phẩm là đặc tính trùng lắp và hiếm khi được kích hoạt. FreeLegalTextOnShippings=Free text trên phiếu vận chuyển ##### Deliveries ##### DeliveryOrderNumberingModules=Module đánh số phiếu giao nhận sản phẩm DeliveryOrderModel=Mẫu phiếu giao nhận sản phẩm DeliveriesOrderAbility=Hỗ trợ phiếu giao nhận sản phẩm giao nhậ FreeLegalTextOnDeliveryReceipts=Free text trên phiếu giao nhận ##### FCKeditor ##### AdvancedEditor=Trình soạn thảo nâng cao ActivateFCKeditor=Kích hoạt trình soạn thảo nâng cao cho: FCKeditorForCompany=WYSIWIG tạo / sửa của các yếu tố mô tả và ghi chú (trừ các sản phẩm / dịch vụ) FCKeditorForProduct=WYSIWIG tạo / sửa của sản phẩm / dịch vụ mô tả và ghi chú FCKeditorForProductDetails=WYSIWIG creation/edition of products details lines for all entities (proposals, orders, invoices, etc...). Warning: Using this option for this case is seriously not recommended as it can create problems with special characters and page formating when building PDF files. FCKeditorForMailing= WYSIWIG creation/edition for mass eMailings (Công cụ->eMailing) FCKeditorForUserSignature=WYSIWIG tạo / sửa chữ ký người sử dụng FCKeditorForMail=WYSIWIG tạo / sửa cho tất cả mail (trừ Outils-> emailing) ##### OSCommerce 1 ##### OSCommerceErrorConnectOkButWrongDatabase=Connection succeeded but database doesn't look to be an OSCommerce database (Key %s not found in table %s). OSCommerceTestOk=Connection to server '%s' on database '%s' with user '%s' successfull. OSCommerceTestKo1=Connection to server '%s' succeed but database '%s' could not be reached. OSCommerceTestKo2=Connection to server '%s' with user '%s' failed. ##### Stock ##### StockSetup=Cài đặt module Kho hàng UserWarehouse=Sử dụng Kho hàng cá nhân người dùng IfYouUsePointOfSaleCheckModule=Nếu bạn sử dụng module điểm bán hàng(module POS được cung cấp mặc định hoặc mô-đun bên ngoài khác), thiết lập này có thể được bỏ qua bởi Module Điểm bán hàng. Hầu hết module điểm bán hàng được thiết kế để tạo lập tức một hóa đơn và giảm tồn kho theo mặc định bất cứ điều gì là tùy chọn ở đây. Vì vậy, nếu bạn cần hay không giảm tồn kho khi đăng ký bán từ điểm bán hàng của bạn, kiểm tra lại cài đặt module POS của bạn. ##### Menu ##### MenuDeleted=Menu bị xóa TreeMenu=Cây menu Menus=Menu TreeMenuPersonalized=Menu cá nhân hóa NewMenu=Menu mới MenuConf=Cài đặt menu Menu=Lựa chọn menu MenuHandler=Xử lý menu MenuModule=Module nguồn HideUnauthorizedMenu= Ẩn menu không được phép (màu xám) DetailId=ID menu DetailMenuHandler=Xử lý menu nơi hiển thị menu mới DetailMenuModule=Tên module nếu menu vào đến từ một module DetailType=Loại menu (trên hoặc bên trái) DetailTitre=Nhãn Menu hoặc mã nhãn để dịch DetailMainmenu=Nhóm mà nó thuộc về (đã lỗi thời) DetailUrl=URL where menu send you (Absolute URL link or external link with http://) DetailLeftmenu=Điều kiện hiển thị hay không (đã lỗi thời) DetailEnabled=Điều kiện để hiển thị hoặc không nhập DetailRight=Điều kiện để hiển thị menu không được phép màu xám DetailLangs=Tên file lang cho việc dịch mã nhãn DetailUser=Trong/ Ngoài/ Tất cả Target=Target DetailTarget=Target for links (_blank top open a new window) DetailLevel=Level (-1:top menu, 0:header menu, >0 menu and sub menu) ModifMenu=Thay đổi menu DeleteMenu=Xóa menu vào ConfirmDeleteMenu=Bạn có chắc muốn xóa menu vào %s ? DeleteLine=Xóa dòng ConfirmDeleteLine=Bạn Bạn có chắc muốn xóa dòng này? ##### Tax ##### TaxSetup=Taxes, social or fiscal taxes and dividends module setup OptionVatMode=VAT due OptionVATDefault=Dựa trên tiền mặt OptionVATDebitOption=Dựa trên cộng dồn OptionVatDefaultDesc=Thuế GTGT là do:
- Giao hàng đối với hàng hóa (chúng ta sử dụng ngày hóa đơn)
- Về chi trả dịch vụ OptionVatDebitOptionDesc=VAT is due:
- on delivery for goods (we use invoice date)
- on invoice (debit) for services SummaryOfVatExigibilityUsedByDefault=Time of VAT exigibility by default according to chosen option: OnDelivery=Ngày giao hàng OnPayment=Ngày thanh toán OnInvoice=Trên hóa đơn SupposedToBePaymentDate=Ngày thanh toán được dùng SupposedToBeInvoiceDate=Ngày hóa đơn được dùng Buy=Mua Sell=Bán InvoiceDateUsed=Ngày hóa đơn được dùng YourCompanyDoesNotUseVAT=Công ty của bạn đã được xác định không sử dụng thuế VAT (Trang chủ - Cài đặt - Công ty / Tổ chức), vì vậy không có tùy chọn để cài đặt thuế VAT. AccountancyCode=Mã kế toán AccountancyCodeSell=Mã kế toán bán hàng AccountancyCodeBuy=Mã kế toán mua hàng ##### Agenda ##### AgendaSetup=Cài đặt module sự kiện và chương trình nghị sự PasswordTogetVCalExport=Khóa được phép xuất liên kết PastDelayVCalExport=Không xuất dữ liệu sự kiện cũ hơn AGENDA_USE_EVENT_TYPE=Sử dụng loại sự kiện (được quản lý trong menu Cài đặt -> Từ điển -> Loại sự kiện chương trình nghị sự) AGENDA_DEFAULT_FILTER_TYPE=Thiết lập tự động loại sự kiện này vào khung bộ lọc tìm kiếm chương trình nghị sự AGENDA_DEFAULT_FILTER_STATUS=Thiết lập tự động trạng thái này cho các sự kiện vào khung bộ lọc tìm kiếm chương trình nghị sự AGENDA_DEFAULT_VIEW=Tab mà bạn muốn mở mặc định khi lựa chọn menu chương trình nghị sự ##### ClickToDial ##### ClickToDialDesc=Module này cho phép để thêm một biểu tượng sau số điện thoại. Một nhấp chuột vào biểu tượng này sẽ gọi một máy chủ với một địa chỉ URL đặc biệt bạn xác định dưới đây. Điều này có thể được sử dụng để gọi một hệ thống trung tâm cuộc gọi từ Dolibarr có thể gọi số điện thoại trên một hệ thống SIP như ví dụ. ##### Point Of Sales (CashDesk) ##### CashDesk=Điểm bán hàng CashDeskSetup=Cài đặt module điểm bán hàng CashDeskThirdPartyForSell=Bên thứ ba mặc định chung để sử dụng cho Bán CashDeskBankAccountForSell=Tài khoản mặc định để sử dụng để nhận thanh toán bằng tiền mặt CashDeskBankAccountForCheque= Tài khoản mặc định để sử dụng để nhận thanh toán bằng séc CashDeskBankAccountForCB= Tài khoản mặc định để sử dụng để nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng CashDeskDoNotDecreaseStock=Vô hiệu giảm tồn kho khi bán được thực hiện từ Điểm bán hàng (nếu "không", giảm tồn kho được thực hiện đối với mỗi lần bán được thực hiện từ POS, bất cứ cái gì thiết lập tùy chọn trong module tồn kho). CashDeskIdWareHouse=Buộc và hạn chế kho hàng để sử dụng cho giảm tồn kho StockDecreaseForPointOfSaleDisabled=Giảm tồn kho từ Điểm bán hàng đã bị vô hiệu StockDecreaseForPointOfSaleDisabledbyBatch=Giảm tồn kho trong POS thì không tương thích với quản lý lô hàng CashDeskYouDidNotDisableStockDecease=Bạn không vô hiệu giảm tồn kho khi tạo một lần bán từ Điểm bán hàng. Vì vậy kho hàng thì được yêu cầu ##### Bookmark ##### BookmarkSetup=Cài đặt module Bookmark BookmarkDesc=Module này cho phép bạn quản lý bookmark. Bạn cũng có thể thêm các phím tắt cho bất kỳ trang Dolibarr hoặc các trang web externale trên menu bên trái của bạn. NbOfBoomarkToShow=Số lượng tối đa các bookmark để hiển thị trong menu bên trái ##### WebServices ##### WebServicesSetup=Cài đặt module webservices WebServicesDesc=Bằng cách cho phép mô-đun này, Dolibarr trở thành một máy chủ dịch vụ web để cung cấp dịch vụ web linh tinh. WSDLCanBeDownloadedHere=Các tập tin mô tả WSDL của dịch vụ cung cấp có thể được tải về tại đây EndPointIs=SOAP khách hàng phải gửi yêu cầu tới các thiết bị đầu cuối Dolibarr tại Url ##### API #### ApiSetup=API module setup ApiDesc=By enabling this module, Dolibarr become a REST server to provide miscellaneous web services. KeyForApiAccess=Key to use API (parameter "api_key") ApiProductionMode=Enable production mode ApiEndPointIs=You can access to the API at url ApiExporerIs=You can explore the API at url OnlyActiveElementsAreExposed=Only elements from enabled modules are exposed ApiKey=Key for API ##### Bank ##### BankSetupModule=Cài đặt module Ngân hàng FreeLegalTextOnChequeReceipts=Free text trên biên nhận Séc BankOrderShow=Để hiển thị các tài khoản ngân hàng cho các nước đang sử dụng "số ngân hàng chi tiết" BankOrderGlobal=Chung BankOrderGlobalDesc=Thứ tự hiển thị chung BankOrderES=Tây Ban Nha BankOrderESDesc=Thứ tự hiển thị tiếng Tây Ban Nha ##### Multicompany ##### MultiCompanySetup=Thiết lập mô-đun đa công ty ##### Suppliers ##### SuppliersSetup=Thiết lập mô-đun nhà cung cấp SuppliersCommandModel=Toàn bộ mẫu đơn hàng nhà cung cấp (logo ...) SuppliersInvoiceModel=Toàn bộ mẫu hóa đơn nhà cung cấp (logo ...) SuppliersInvoiceNumberingModel=Mô hình đánh số hóa đơn nhà cung cấp IfSetToYesDontForgetPermission=Nếu chỉnh là có, đừng quên cung cấp phân quyền cho nhóm hoặc người dùng được phép cho duyệt lần hai. ##### GeoIPMaxmind ##### GeoIPMaxmindSetup=Cài đặt module GeoIP MaxMind PathToGeoIPMaxmindCountryDataFile=Path to file containing Maxmind ip to country translation.
Examples:
/usr/local/share/GeoIP/GeoIP.dat
/usr/share/GeoIP/GeoIP.dat NoteOnPathLocation=Note that your ip to country data file must be inside a directory your PHP can read (Check your PHP open_basedir setup and filesystem permissions). YouCanDownloadFreeDatFileTo=You can download a free demo version of the Maxmind GeoIP country file at %s. YouCanDownloadAdvancedDatFileTo=You can also download a more complete version, with updates, of the Maxmind GeoIP country file at %s. TestGeoIPResult=Test của một chuyển đổi IP -> quốc gia ##### Projects ##### ProjectsNumberingModules=Module đánh số dự án ProjectsSetup=Cài đặt module dự án ProjectsModelModule=Kiểu chứng từ báo cáo dự án TasksNumberingModules=Module đánh số tác vụ TaskModelModule=Kiểu chứng từ báo cáo tác vụ UseSearchToSelectProject=Use autocompletion fields to choose project (instead of using a list box) ##### ECM (GED) ##### ECMSetup = Cài đặt GED ECMAutoTree = Cây thư mục tự động và tài liệu ##### Fiscal Year ##### FiscalYears=Năm tài chính FiscalYear=Năm tài chính FiscalYearCard=Thẻ năm tài chính NewFiscalYear=Năm tài chính mới EditFiscalYear=Sửa năm tài chính OpenFiscalYear=Mở năm tài chính CloseFiscalYear=Đóng năm tài chính DeleteFiscalYear=Xóa năm tài chính ConfirmDeleteFiscalYear=Bạn chắc muốn xóa năm tài chính này? Opened=Open Closed=Đã đóng AlwaysEditable=Luôn luôn có thể được chỉnh sửa MAIN_APPLICATION_TITLE=Force visible name of application (warning: setting your own name here may break autofill login feature when using DoliDroid mobile application) NbMajMin=Số lượng tối thiểu của các ký tự chữ hoa NbNumMin=Số lượng tối thiểu của các ký tự số NbSpeMin=Số lượng tối thiểu của các ký tự đặc biệt NbIteConsecutive=Tối đa số lặp đi lặp lại cùng một ký tự NoAmbiCaracAutoGeneration=Không sử dụng các ký tự không rõ ràng ("1", "l", "i", "|", "0", "O") cho thế hệ tự động SalariesSetup=Cài đặt module lương SortOrder=Sắp xếp đơn hàng Format=Định dạng TypePaymentDesc=0: Loại khách hàng thanh toán 1: Loại nhà cung cấp thanh toán, 2: Loại cả khách hàng và nhà cung cấp thanh toán IncludePath=Bao gồm các đường dẫn (được xác định vào biến %s) ExpenseReportsSetup=Cài đặt module báo cáo chi phí TemplatePDFExpenseReports=Mẫu chứng từ để xuất chứng từ báo cáo chi phí NoModueToManageStockDecrease=Không có module có thể quản lý tự dộng giảm tồn kho được kích hoạt. Giảm tồn kho sẽ chỉ được thực hiện thủ công. NoModueToManageStockIncrease=Không có module có thể quản lý tăng tồn kho được kích hoạt. Tăng tồn kho sẽ chỉ được thực hiện thủ công. YouMayFindNotificationsFeaturesIntoModuleNotification=Bạn có thể thấy tùy chọn cho thông báo Email bằng cách mở và cấu hình module "Thông báo" ListOfNotificationsPerContact=Danh sách thông báo cho mỗi liên lạc ListOfFixedNotifications=Danh sách thông báo cố định GoOntoContactCardToAddMore=Vào tab "Thông báo" của liên hệ bên thứ ba để thêm hoặc bỏ thông báo cho liên lạc/địa chỉ Threshold=Threshold BackupDumpWizard=Thủ thuật tạo file dump sao lưu dự phòng cơ sở dữ liệu SomethingMakeInstallFromWebNotPossible=Cài đặt module bên ngoài là không thể từ giao diện web với các lý do sau: SomethingMakeInstallFromWebNotPossible2=Vì lý do này, quá trình nâng cấp để mô tả ở đây là chỉ là bước thủ công một người dùng có đặc quyền có thể làm. InstallModuleFromWebHasBeenDisabledByFile=Cài đặt các module bên ngoài từ các ứng dụng đã bị vô hiệu bởi quản trị viên của bạn. Bạn phải yêu cầu ông phải loại bỏ các tập tin %s để cho phép tính năng này. ConfFileMuseContainCustom=Installing an external module from application save the module files into directory %s. To have this directory processed by Dolibarr, you must setup your conf/conf.php to have option
- $dolibarr_main_url_root_alt enabled to value $dolibarr_main_url_root_alt="/custom"
- $dolibarr_main_document_root_alt enabled to value "%s/custom" HighlightLinesOnMouseHover=Highlight table lines when mouse move passes over PressF5AfterChangingThis=Press F5 on keyboard after changing this value to have it effective NotSupportedByAllThemes=Will works with eldy theme but is not supported by all themes BackgroundColor=Background color TopMenuBackgroundColor=Background color for Top menu LeftMenuBackgroundColor=Background color for Left menu BackgroundTableTitleColor=Background color for table title line BackgroundTableLineOddColor=Background color for odd table lines BackgroundTableLineEvenColor=Background color for even table lines MinimumNoticePeriod=Minimum notice period (Your leave request must be done before this delay) NbAddedAutomatically=Number of days added to counters of users (automatically) each month EnterAnyCode=This field contains a reference to identify line. Enter any value of your choice, but without special characters. UnicodeCurrency=Enter here between braces, list of byte number that represent the currency symbol. For exemple: for $, enter [36] - for brazil real R$ [82,36] - for €, enter [8364] PositionIntoComboList=Position of line into combo lists SellTaxRate=Sale tax rate RecuperableOnly=Yes for VAT "Non Perçue Récupérable" dedicated for some state in France. Keep value to "No" in all other cases. UrlTrackingDesc=If the provider or transport service offer a page or web site to check status of your shipping, you can enter it here. You can use the key {TRACKID} into URL parameters so the system will replace it with value of tracking number user entered into shipment card. OpportunityPercent=When you create an opportunity, you will defined an estimated amount of project/lead. According to status of opportunity, this amount may be multiplicated by this rate to evaluate global amount all your opportunities may generate. Value is percent (between 0 and 100). TemplateForElement=This template record is dedicated to which element TypeOfTemplate=Type of template TemplateIsVisibleByOwnerOnly=Template is visible by owner only FixTZ=TimeZone fix FillFixTZOnlyIfRequired=Example: +2 (fill only if problem experienced) ExpectedChecksum=Expected Checksum CurrentChecksum=Current Checksum MailToSendProposal=To send customer proposal MailToSendOrder=To send customer order MailToSendInvoice=To send customer invoice MailToSendShipment=To send shipment MailToSendIntervention=To send intervention MailToSendSupplierRequestForQuotation=To send quotation request to supplier MailToSendSupplierOrder=To send supplier order MailToSendSupplierInvoice=To send supplier invoice MailToThirdparty=To send email from thirdparty page