# Dolibarr language file - Source file is en_US - cron # About page About = Về CronAbout = Về Cron CronAboutPage = Định kỳ về trang web # Right Permission23101 = Read Scheduled job Permission23102 = Create/update Scheduled job Permission23103 = Delete Scheduled job Permission23104 = Execute Scheduled job # Admin CronSetup= Theo lịch trình thiết lập quản lý công việc URLToLaunchCronJobs=URL để kiểm tra và khởi động công việc cron nếu được yêu cầu OrToLaunchASpecificJob=Hoặc để kiểm tra và khởi động một công việc cụ thể KeyForCronAccess=Khóa bảo mật cho URL để khởi động công việc cron FileToLaunchCronJobs=Dòng lệnh để khởi động công việc cron CronExplainHowToRunUnix=On Unix environment you should use the following crontab entry to run the command line each 5 minutes CronExplainHowToRunWin=On Microsoft(tm) Windows environement you can use Scheduled task tools to run the command line each 5 minutes # Menu CronJobs=Việc theo lịch trình CronListActive=List of active/scheduled jobs CronListInactive=Danh sách việc làm người khuyết tật # Page list CronDateLastRun=Chạy cuối CronLastOutput=Bài đầu ra chạy CronLastResult=Cuối mã kết quả CronListOfCronJobs=Danh sách công việc dự kiến CronCommand=Lệnh CronList=Scheduled jobs CronDelete=Delete scheduled jobs CronConfirmDelete=Are you sure you want to delete these scheduled jobs ? CronExecute=Launch scheduled jobs CronConfirmExecute=Are you sure you want to execute these scheduled jobs now ? CronInfo=Scheduled job module allow to execute job that have been planned CronWaitingJobs=Waiting jobs CronTask=Công việc CronNone=Không CronDtStart=Ngày bắt đầu CronDtEnd=Ngày kết thúc CronDtNextLaunch=Thực hiện tiếp theo CronDtLastLaunch=Thực hiện cuối CronFrequency=Frequency CronClass=Class CronMethod=Phương pháp CronModule=Mô-đun CronAction=Hành động CronStatus=Tình trạng CronStatusActive=Bật CronStatusInactive=Người khuyết tật CronNoJobs=Không có công ăn việc làm đăng ký CronPriority=Ưu tiên CronLabel=Mô tả CronNbRun=Nb. ra mắt CronEach=Mỗi JobFinished=Việc đưa ra và hoàn thành #Page card CronAdd= Thêm công việc CronHourStart= Start hour and date of job CronEvery=Execute job each CronObject=Ví dụ / đối tượng để tạo ra CronArgs=Các thông số CronSaveSucess=Lưu thành công CronNote=Nhận xét CronFieldMandatory=Fields% s là bắt buộc CronErrEndDateStartDt=Ngày kết thúc không thể trước ngày bắt đầu CronStatusActiveBtn=Kích hoạt CronStatusInactiveBtn=Vô hiệu hoá CronTaskInactive=Công việc này bị vô hiệu hóa CronDtLastResult=Cuối ngày kết quả CronId=Id CronClassFile=Lớp học (filename.class.php) CronModuleHelp=Tên của thư mục module Dolibarr (cũng làm việc với mô-đun Dolibarr bên ngoài).
Đối với exemple phương pháp của Dolibarr đối tượng sản phẩm / htdocs / sản phẩm /class/product.class.php lấy, giá trị của mô-đun là sản phẩm CronClassFileHelp=Tên tập tin để tải.
Đối với exemple phương pháp của Dolibarr đối tượng sản phẩm / htdocs / sản phẩm / lớp / product.class.php lấy, giá trị của tên tập tin lớp học là product.class.php CronObjectHelp=Tên đối tượng để tải.
Đối với exemple phương pháp của Dolibarr đối tượng sản phẩm /htdocs/product/class/product.class.php lấy, giá trị của tên tập tin lớp học là sản phẩm CronMethodHelp=Phương pháp đối tượng để khởi động.
Đối với exemple phương pháp của Dolibarr đối tượng sản phẩm /htdocs/product/class/product.class.php lấy, giá trị của phương pháp là fecth CronArgsHelp=Các đối số phương pháp.
Đối với exemple phương pháp của Dolibarr đối tượng sản phẩm /htdocs/product/class/product.class.php lấy, giá trị của paramters có thể là 0, ProductRef CronCommandHelp=Các dòng lệnh hệ thống để thực thi. CronCreateJob=Create new Scheduled Job CronFrom=From # Info CronInfoPage=Thông tin # Common CronType=Job type CronType_method=Gọi phương thức của một lớp Dolibarr CronType_command=Shell lệnh CronMenu=Cron CronCannotLoadClass=Không thể tải lớp% s hoặc đối tượng% s UseMenuModuleToolsToAddCronJobs=Đi vào menu "Trang chủ - module công cụ - danh sách công việc" để xem và chỉnh sửa các công việc theo lịch trình. TaskDisabled=Job disabled